Chành Xe Quảng Ngãi Đi Bình Thuận
Điểm đi: Đức Phổ, Bình Sơn, Quảng Ngãi. Điểm đến: Hàm Thuận Nam, Phan Thiết, [...]
Th6
Chành Xe Gia Lai Đi Bình Thuận
Điểm đi: An Khê, Chư Sê, Pleiku, Gia Lai. Điểm đến: Hàm Thuận Bắc, Phan [...]
Th6
Chành Xe Đắk Lắk Đi Bình Thuận
Điểm đi: Buôn Hồ, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk. Điểm đến: Hàm Thuận Nam, Phan [...]
Th6
Chành Xe Huế Đi Bình Thuận
Điểm đi: Hương Trà, Hương Thủy, Tp. Huế. Điểm đến: Hàm Thuận Nam, Phan Thiết, [...]
Th6
Chành Xe Quảng Ninh Đi Bình Thuận
Điểm đi: Cẩm Phả, Uông Bí, Quảng Ninh. Điểm đến: Hàm Tân, Phan Thiết, Bình [...]
Th6
Chành Xe Thái Bình Đi Bình Thuận
Điểm đi: Đông Hưng, Thái Thụy, Thái Bình. Điểm đến: Hàm Thuận Bắc, Phan Thiết, [...]
Th6
Đặc điểm chính của chành xe Bình Thuận
-
📍 Vị trí đầu mối tại: Phan Thiết, Hàm Thuận Bắc, Tuy Phong, La Gi, Hàm Tân, Đức Linh…
-
🚛 Phương tiện sử dụng: Xe tải thùng, mui bạt, container, xe lạnh, xe chuyên dụng
-
📦 Loại hàng vận chuyển: Hàng lẻ, hàng ghép, hàng nguyên xe, hàng nông sản, hàng nội thất, máy móc, vật tư xây dựng…
-
⏱️ Lịch xe chạy: Có thể mỗi ngày 1–3 chuyến, tùy tuyến
-
💰 Chi phí thấp hơn các dịch vụ chuyển phát nhanh, linh hoạt hình thức thanh toán
🧭 Một số tuyến phổ biến của chành xe Bình Thuận:
Tuyến đi | Thời gian dự kiến | Hình thức vận chuyển |
---|---|---|
Bình Thuận → TP.HCM | 6 – 12 giờ | Hàng ghép / nguyên xe |
Bình Thuận → Hà Nội | 3 – 5 ngày | Ghép hàng / container |
Bình Thuận → Đà Nẵng | 1 – 2 ngày | Hàng lẻ / hàng cồng kềnh |
Bình Thuận → Long An / Đồng Nai | 1 ngày | Bao xe / hàng công nghiệp |
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG BÌNH THUẬN ĐI TỈNH
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG BÌNH THUẬN ĐI MIỀN BẮC
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2200 | 10 – 15 khối | 520.000 |
3 – 5 tấn | 2000 | 15 – 20 khối | 480.000 |
5 – 10 tấn | 1900 | 20 – 30 khối | 450.000 |
10 – 20 tấn | 1800 | 30 – 40 khối | 420.000 |
20 – 30 tấn | 1700 | trên 40 khối | 400.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2200 | 10 – 15 khối | 520.000 |
3 – 5 tấn | 2000 | 15 – 20 khối | 480.000 |
5 – 10 tấn | 1900 | 20 – 30 khối | 450.000 |
10 – 20 tấn | 1800 | 30 – 40 khối | 420.000 |
20 – 30 tấn | 1700 | trên 40 khối | 400.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2200 | 10 – 15 khối | 520.000 |
3 – 5 tấn | 2000 | 15 – 20 khối | 470.000 |
5 – 10 tấn | 1900 | 20 – 30 khối | 450.000 |
10 – 20 tấn | 1800 | 30 – 40 khối | 420.000 |
20 – 30 tấn | 1700 | trên 40 khối | 400.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2200 | 10 – 15 khối | 520.000 |
3 – 5 tấn | 2000 | 15 – 20 khối | 490.000 |
5 – 10 tấn | 1900 | 20 – 30 khối | 460.000 |
10 – 20 tấn | 1800 | 30 – 40 khối | 420.000 |
20 – 30 tấn | 1700 | trên 40 khối | 400.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG BÌNH THUẬN ĐI MIỀN TRUNG
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 500.000 |
3 – 5 tấn | 1800 | 15 – 20 khối | 450.000 |
5 – 10 tấn | 1500 | 20 – 30 khối | 420.000 |
10 – 20 tấn | 1400 | 30 – 40 khối | 390.000 |
20 – 30 tấn | 1300 | trên 40 khối | 360.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 500.000 |
3 – 5 tấn | 1800 | 15 – 20 khối | 450.000 |
5 – 10 tấn | 1600 | 20 – 30 khối | 420.000 |
10 – 20 tấn | 1500 | 30 – 40 khối | 400.000 |
20 – 30 tấn | 1400 | trên 40 khối | 390.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 500.000 |
3 – 5 tấn | 1800 | 15 – 20 khối | 450.000 |
5 – 10 tấn | 1700 | 20 – 30 khối | 400.000 |
10 – 20 tấn | 1500 | 30 – 40 khối | 390.000 |
20 – 30 tấn | 1400 | trên 40 khối | 370.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 500.000 |
3 – 5 tấn | 1700 | 15 – 20 khối | 450.000 |
5 – 10 tấn | 1500 | 20 – 30 khối | 400.000 |
10 – 20 tấn | 1400 | 30 – 40 khối | 350.000 |
20 – 30 tấn | 1200 | trên 40 khối | 320.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG BÌNH THUẬN ĐI TÂY NGUYÊN
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 500.000 |
3 – 5 tấn | 1800 | 15 – 20 khối | 450.000 |
5 – 10 tấn | 1700 | 20 – 30 khối | 420.000 |
10 – 20 tấn | 1600 | 30 – 40 khối | 390.000 |
20 – 30 tấn | 1500 | trên 40 khối | 370.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 500.000 |
3 – 5 tấn | 1900 | 15 – 20 khối | 450.000 |
5 – 10 tấn | 1800 | 20 – 30 khối | 420.000 |
10 – 20 tấn | 1700 | 30 – 40 khối | 400.000 |
20 – 30 tấn | 1600 | trên 40 khối | 390.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 500.000 |
3 – 5 tấn | 1900 | 15 – 20 khối | 450.000 |
5 – 10 tấn | 1800 | 20 – 30 khối | 400.000 |
10 – 20 tấn | 1700 | 30 – 40 khối | 390.000 |
20 – 30 tấn | 1600 | trên 40 khối | 370.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 500.000 |
3 – 5 tấn | 1900 | 15 – 20 khối | 450.000 |
5 – 10 tấn | 1800 | 20 – 30 khối | 420.000 |
10 – 20 tấn | 1700 | 30 – 40 khối | 400.000 |
20 – 30 tấn | 1600 | trên 40 khối | 390.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG BÌNH THUẬN ĐI MIỀN NAM
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 2000 | 1 – 5 khối | 400.000 |
500kg – 1 tấn | 1500 | 5 – 10 khối | 350.000 |
1 – 3 tấn | 1200 | 10 – 15 khối | 300.000 |
3 – 5 tấn | 1000 | 15 – 20 khối | 250.000 |
5 – 10 tấn | 900 | 20 – 30 khối | 200.000 |
10 – 20 tấn | 700 | 30 – 40 khối | 150.000 |
20 – 30 tấn | 500 | trên 40 khối | 130.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 650.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 600.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 580.000 |
3 – 5 tấn | 1800 | 15 – 20 khối | 550.000 |
5 – 10 tấn | 1700 | 20 – 30 khối | 500.000 |
10 – 20 tấn | 1600 | 30 – 40 khối | 450.000 |
20 – 30 tấn | 1500 | trên 40 khối | 400.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 700.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 650.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 600.000 |
3 – 5 tấn | 1800 | 15 – 20 khối | 550.000 |
5 – 10 tấn | 1700 | 20 – 30 khối | 520.000 |
10 – 20 tấn | 1600 | 30 – 40 khối | 500.000 |
20 – 30 tấn | 1500 | trên 40 khối | 400.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 700.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 650.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 600.000 |
3 – 5 tấn | 1800 | 15 – 20 khối | 550.000 |
5 – 10 tấn | 1700 | 20 – 30 khối | 520.000 |
10 – 20 tấn | 1600 | 30 – 40 khối | 500.000 |
20 – 30 tấn | 1500 | trên 40 khối | 400.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
LỊCH TRÌNH VẬN CHUYỂN CỦA CHÀNH XE BÌNH THUẬN

🧭 Một số tuyến phổ biến của chành xe Bình Thuận:
Tuyến đi | Thời gian dự kiến | Hình thức vận chuyển |
---|---|---|
Bình Thuận → TP.HCM | 6 – 12 giờ | Hàng ghép / nguyên xe |
Bình Thuận → Hà Nội | 3 – 5 ngày | Ghép hàng / container |
Bình Thuận → Đà Nẵng | 1 – 2 ngày | Hàng lẻ / hàng cồng kềnh |
Bình Thuận → Long An / Đồng Nai | 1 ngày | Bao xe / hàng công nghiệp |
THỜI GIAN VẬN CHUYỂN HÀNG BÌNH THUẬN ĐI TỈNH
Thời gian vận chuyển hàng qua chành xe Bình Thuận phụ thuộc vào hình thức gửi, loại hàng, tuyến đường và thời điểm (ngày thường hay lễ Tết). Dưới đây là tổng hợp thời gian dự kiến cho từng hình thức vận chuyển:
✅ 1. THỜI GIAN GỬI HÀNG GHÉP
Tuyến đường | Thời gian vận chuyển (trung bình) |
---|---|
Bình Thuận → TP.HCM | 6 – 12 giờ |
Bình Thuận → Hà Nội | 3 – 4 ngày |
Bình Thuận → Đà Nẵng | 2 – 3 ngày |
Bình Thuận → Tây Nguyên | 1 – 2 ngày |
📌 Hàng ghép phải chờ đủ chuyến – thường xe chạy từ 1 đến 2 chuyến/ngày.
✅ 2. THỜI GIAN VẬN CHUYỂN HÀNG BAO XE
Tuyến đường | Thời gian (kể từ lúc xếp hàng) |
---|---|
Bình Thuận → TP.HCM | 4 – 6 giờ |
Bình Thuận → Hà Nội | 2 – 2.5 ngày (không ghép hàng) |
Bình Thuận → Đà Nẵng | 1.5 – 2 ngày |
Bình Thuận → Tây Nguyên | 8 – 12 giờ |
📌 Thời gian nhanh hơn vì xe chạy thẳng, không dừng dọc đường.
✅ 3. THỜI GIAN VẬN CHUYỂN NGÀY LỄ – TẾT
Giai đoạn | Tình trạng & thời gian dự kiến |
---|---|
Trước Tết 5 – 10 ngày | Xe chạy đầy tải → có thể chậm hơn 0.5 – 1 ngày |
Trong Tết | Nhiều chành nghỉ, có chành chạy gấp → bao xe ưu tiên |
Sau Tết | Bình thường trở lại sau mùng 6 – mùng 10 |
📌 Khuyên khách nên gửi trước cao điểm 7 – 10 ngày để tránh ùn ứ và tăng phí.
✅ 4. THỜI GIAN VẬN CHUYỂN HÀNG HỎA TỐC
Tuyến đường | Thời gian dự kiến |
---|---|
Nội tỉnh, miền Nam | Giao trong 6 – 12 giờ |
Tuyến Bắc – Trung – Nam | 24 – 48 giờ, tùy độ dài tuyến |
📌 Chành xe sắp riêng chuyến, báo giá hỏa tốc riêng – cần đặt trước ít nhất 3 giờ.
✅ 5. THỜI GIAN VẬN CHUYỂN HẸN GIỜ
Loại hẹn giờ | Yêu cầu |
---|---|
Giao đúng giờ tại điểm đến | Phải báo trước tối thiểu 12 – 24 giờ |
Giao ngoài giờ hành chính | Có hỗ trợ nếu đặt trước & có phụ phí |
Giao trong khung giờ cố định | Áp dụng chủ yếu với bao xe hoặc hàng COD |
📌 Thường được sắp theo lộ trình riêng, có giám sát hàng nếu cần.
📝 TÓM TẮT THỜI GIAN THEO HÌNH THỨC
Hình thức vận chuyển | Thời gian dự kiến |
---|---|
Hàng ghép | 1 – 4 ngày tùy tuyến |
Hàng bao xe | 8 giờ – 2.5 ngày |
Hàng ngày lễ, Tết | Trễ hơn 0.5 – 1 ngày so với thường |
Hàng hỏa tốc | 6 giờ – 48 giờ |
Hàng theo giờ hẹn | Chủ động theo khung giờ yêu cầu |
THỦ TỤC GỬI HÀNG Ở CHÀNH XE BÌNH THUẬN

Gửi hàng từ Bình Thuận đi các tỉnh (Hà Nội, miền Trung, miền Nam, Tây Nguyên…) qua chành xe yêu cầu tuân thủ một số thủ tục và quy định bắt buộc để đảm bảo hàng hóa được vận chuyển an toàn, đúng lộ trình, dễ kiểm soát và dễ xử lý nếu có sự cố.
✅ 1. KÊ KHAI THÔNG TIN GỬI HÀNG ĐẦY ĐỦ
Nội dung kê khai | Yêu cầu |
---|---|
Họ tên – số điện thoại người gửi và người nhận | Phải chính xác để liên hệ khi giao/nhận |
Địa chỉ nhận hàng | Ghi rõ quận/huyện, số nhà hoặc ghi chú đường vào (nếu vùng sâu) |
Loại hàng gửi | Ghi tên hàng, số lượng, kích thước, có dễ vỡ hay không |
Giá trị hàng hóa | Kê khai nếu muốn đền bù theo giá thực tế |
Ghi chú đặc biệt (nếu có) | Giao gấp, giao hẹn giờ, COD, giao tận nơi, hàng lên lầu… |
📌 Thông tin được điền vào phiếu gửi/vận đơn, có chữ ký xác nhận 2 bên.
✅ 2. GIẤY TỜ KÈM THEO (TÙY LOẠI HÀNG)
Loại hàng hóa | Giấy tờ bắt buộc kèm theo |
---|---|
Hàng kinh doanh | Hóa đơn VAT, phiếu xuất kho, hợp đồng mua bán |
Hàng nội bộ công ty | Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ |
Hàng máy móc, thiết bị | Biên bản giao hàng, phiếu xuất xưởng (nếu cần) |
Hàng thực phẩm, đông lạnh | Chứng từ nguồn gốc, kiểm dịch nếu đi xa hoặc qua trạm |
Hàng nhập khẩu, hàng tạm xuất | Tờ khai hải quan, bảng kê, chứng từ hợp lệ |
Hàng giá trị cao (đi xa >500km) | Giấy tờ mua hàng, hóa đơn hoặc giấy cam kết giá trị |
📌 Không có giấy tờ, chành xe có thể từ chối nhận nếu rủi ro bị kiểm tra trên đường.
✅ 3. ĐÓNG GÓI HÀNG ĐÚNG QUY CÁCH
Loại hàng | Yêu cầu đóng gói |
---|---|
Hàng dễ vỡ (ly, gốm, đèn…) | Đệm mút – thùng xốp – đóng gỗ, ghi rõ “HÀNG DỄ VỠ” |
Hàng máy móc | Quấn màng PE – kê pallet gỗ – có đai cố định |
Hàng đông lạnh, thực phẩm | Đóng thùng giữ nhiệt, tránh rò nước, ghi rõ “HÀNG LẠNH” |
Hàng thùng carton – bao tải | Xếp ngay ngắn, ghi chú rõ ràng thông tin trên thùng |
Hàng giá trị cao | Bọc kín, khóa niêm phong nếu cần, không để lộ thông tin |
📌 Chành có thể hỗ trợ đóng pallet, quấn màng co (tính phí nếu yêu cầu).
✅ 4. LẬP PHIẾU GỬI / VẬN ĐƠN
Thông tin trong phiếu gửi bao gồm:
-
Tên hàng, khối lượng, số kiện
-
Hình thức thanh toán: trả trước / trả sau / COD
-
Người giao – người nhận – số điện thoại
-
Ghi chú đặc biệt (dễ vỡ, lạnh, hẹn giờ, giao tầng…)
✍️ Người gửi và chành xe đều ký xác nhận và mỗi bên giữ 1 bản.
✅ 5. HÌNH THỨC THANH TOÁN CƯỚC PHÍ
Phương thức thanh toán | Áp dụng |
---|---|
Trả tiền tại kho Bình Thuận | Với hàng lẻ gửi tại chành |
Trả cho tài xế khi giao hàng | Với khách hàng nhận trả cước |
Chuyển khoản ngân hàng | Với doanh nghiệp / hợp đồng |
COD – thu hộ tiền hàng | Phải kê khai rõ số tiền, người nhận |
📌 Hàng COD sẽ được chành đối soát và chuyển tiền lại trong 1–2 ngày.
✅ 6. THEO DÕI VÀ NHẬN HÀNG
-
Có thể tra cứu qua mã vận đơn / zalo tài xế
-
Người nhận cần có CMND/CCCD hoặc mã đơn khi nhận hàng
-
Kiểm tra hàng kỹ trước khi ký nhận
-
Nếu xảy ra hư hỏng/mất mát → phải báo ngay, lập biên bản tại chỗ
✅ 7. LƯU Ý QUAN TRỌNG
Tình huống | Quy định xử lý |
---|---|
Không có giấy tờ hàng hóa | Chành có quyền từ chối nhận nếu rủi ro pháp lý cao |
Hàng gửi sai thông tin | Chậm trễ giao – có thể phát sinh phí |
Hàng không nhận trong 2–3 ngày | Tính phí lưu kho (10–20k/ngày) |
Giao không đúng người | Cần có mã đơn hoặc ủy quyền đầy đủ |
📝 TÓM TẮT THỦ TỤC GỬI HÀNG Ở BÌNH THUẬN
Bước | Nội dung |
---|---|
1️⃣ | Chuẩn bị hàng hóa – đóng gói đúng quy cách |
2️⃣ | Kê khai thông tin người gửi, người nhận, loại hàng |
3️⃣ | Cung cấp hóa đơn/chứng từ nếu có |
4️⃣ | Lập phiếu gửi – xác nhận hình thức thanh toán |
5️⃣ | Theo dõi đơn hàng – kiểm tra tình trạng hàng khi giao nhận |
CÁC DỊCH VỤ CHÍNH CỦA CHÀNH XE BÌNH THUẬN

Chành xe Bình Thuận là đầu mối trung chuyển và vận chuyển hàng hóa liên tỉnh – liên vùng nối liền các tuyến Bắc – Trung – Nam. Với năng lực vận tải đa dạng, chành xe cung cấp nhiều dịch vụ chuyên biệt, phục vụ từ cá nhân đến doanh nghiệp.
✅ 1. VẬN CHUYỂN HÀNG LẺ – HÀNG GHÉP
-
Nhận hàng nhỏ lẻ, hàng thùng, bao tải, kiện rời…
-
Ghép hàng theo cùng tuyến đi TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Tây Nguyên, miền Tây…
-
Tần suất: 1–3 chuyến/ngày tùy điểm đến
-
Cước phí tính theo kg, m³ hoặc số kiện
📦 Phù hợp với tiểu thương, hộ kinh doanh, shop online.
✅ 2. VẬN CHUYỂN HÀNG BAO XE – NGUYÊN CHUYẾN
-
Bao nguyên xe tải 1–15 tấn, xe cẩu, xe nâng, hoặc container
-
Giao hàng theo yêu cầu giờ giấc – địa điểm
-
Lịch trình đi thẳng, không ghép hàng
-
Có thể xuất hóa đơn, hợp đồng vận chuyển
🚛 Thích hợp cho hàng gấp, hàng máy móc, hàng dự án, công trình.
✅ 3. CHUYỂN NHÀ – CHUYỂN VĂN PHÒNG LIÊN TỈNH
-
Hỗ trợ bốc xếp, đóng gói, tháo lắp nội thất
-
Có dịch vụ chuyển trọn gói hoặc chuyển từng phần
-
Giao đúng địa chỉ, có đội giám sát khi vận chuyển đường dài
🏡 Dành cho gia đình, cơ quan, văn phòng di dời từ Bình Thuận đi tỉnh xa.
✅ 4. VẬN CHUYỂN XE MÁY, Ô TÔ
-
Xe máy được đóng pallet hoặc cố định bằng khung sắt an toàn
-
Nhận chở xe máy từ 50cc đến xe phân khối lớn
-
Ô tô: Nhận vận chuyển xe con, xe tải nhỏ, xe từ 4 đến 16 chỗ
-
Vận chuyển bằng xe chuyên dụng hoặc rơ-moóc kéo
🚘 Phù hợp với sinh viên, quân nhân, khách cần di chuyển phương tiện cá nhân.
✅ 5. VẬN CHUYỂN HÀNG QUÁ KHỔ – SIÊU TRƯỜNG
-
Nhận vận chuyển máy móc công trình, thiết bị xây dựng, dầm thép, bồn công nghiệp…
-
Có xe đầu kéo, xe lùn, xe sàn thấp chuyên chở hàng siêu dài – siêu nặng
-
Hỗ trợ xin giấy phép lưu thông đặc biệt, xe dẫn đường nếu cần
🏗️ Thường dùng cho các dự án điện gió, nhà máy, công trình lớn.
✅ 6. VẬN CHUYỂN CONTAINER
-
Vận chuyển container 20ft – 40ft nội địa hoặc kết nối cảng biển
-
Nhận hàng từ kho, bãi, khu công nghiệp Bình Thuận đi các trung tâm logistics lớn
-
Hàng hóa có thể là hàng xuất – nhập khẩu, kho lạnh, kho khô, hàng đóng theo lô
🧱 Áp dụng cho doanh nghiệp sản xuất – xuất khẩu – nhập khẩu.
📌 CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ KÈM THEO
Dịch vụ phụ trợ | Ghi chú |
---|---|
✅ Đóng gói, pallet | Với hàng dễ vỡ, hàng máy móc |
✅ Bốc xếp, nâng hạ | Xe có bửng nâng, thuê xe nâng hoặc cẩu riêng |
✅ Giao nhận tận nơi | Có xe trung chuyển đến các huyện vùng xa |
✅ Giao hàng COD | Thu hộ tiền, đối soát sau từ 1–2 ngày |
✅ Xuất hóa đơn VAT | Áp dụng cho hàng có hợp đồng, hóa đơn GTGT |
QUY TRÌNH GIAO – TRẢ HÀNG CỦA CHÀNH XE BÌNH THUẬN
Để đảm bảo hàng hóa được vận chuyển an toàn, đúng người – đúng địa chỉ – đúng thời gian, chành xe Bình Thuận thiết lập các quy trình giao – trả hàng rõ ràng, minh bạch và linh hoạt theo nhu cầu khách hàng.
✅ 1. QUY TRÌNH GỬI HÀNG
🏢 Khách đến gửi hàng tại chành (Kho Bình Thuận)
-
Tiếp nhận thông tin:
Nhân viên chành tiếp nhận thông tin người gửi, người nhận, loại hàng, số lượng, yêu cầu giao hàng (COD, giao tận nơi…). -
Kiểm tra và đóng gói:
Kiểm tra tình trạng đóng gói. Nếu không đạt, sẽ đề nghị đóng lại hoặc hỗ trợ (tính phí). -
Cân – đo – báo giá:
Cân trọng lượng, đo kích thước → thông báo cước phí. -
Lập phiếu gửi / vận đơn:
Ghi rõ thông tin 2 bên, loại hàng, giá trị, số kiện, ghi chú đặc biệt. -
Thanh toán cước (nếu trả trước):
Có thể thanh toán tại chành hoặc hẹn thanh toán khi nhận hàng.
🚛 Xe chành đến đón hàng tận nơi (giao nhận tại địa chỉ khách hàng)
-
Khách hàng gọi hoặc đặt lịch gửi:
Qua điện thoại, Zalo, email hoặc app (nếu có). -
Xe trung chuyển đến lấy hàng:
Tài xế đến địa điểm được hẹn – gọi trước khi đến. -
Ký nhận vận đơn & kiểm tra hàng:
Tài xế cùng khách kiểm tra kiện hàng, xác nhận số lượng. -
Giao về kho tập kết Bình Thuận:
Hàng được đóng ghép và xếp lên xe lớn đi tỉnh.
📌 Phí lấy hàng có thể phát sinh nếu ngoài phạm vi miễn phí hoặc vào giờ cao điểm.
✅ 2. QUY TRÌNH GIAO HÀNG TẠI NƠI NHẬN (TỈNH KHÁC)
📦 Giao tại chành xe ở tỉnh đến
-
Khách đến kho nhận hàng:
Cung cấp CMND/CCCD hoặc mã vận đơn. -
Kiểm hàng và ký nhận:
Đối chiếu số kiện, kiểm tra tình trạng. -
Thanh toán cước (nếu trả sau):
Thanh toán tại kho nếu người nhận là bên thanh toán.
🚚 Tài xế đến giao tận nơi
-
Tài xế gọi trước khi giao:
Thông báo đến người nhận để chuẩn bị. -
Giao đúng địa chỉ – đúng người nhận:
Ký nhận, kiểm tra hàng hóa. -
Thu hộ tiền hàng (nếu giao COD):
Ký xác nhận và ghi biên nhận thu tiền.
📌 Trường hợp không có người nhận → hàng sẽ lưu kho hoặc giao lại sau (có thể tính phí).
📝 TÓM TẮT CÁC KÊNH GIAO – NHẬN
Hình thức | Diễn giải ngắn |
---|---|
✅ Gửi tại chành | Nhanh, chủ động, tiết kiệm |
✅ Chành đến lấy tận nơi | Linh hoạt, phù hợp với hàng cồng kềnh |
✅ Nhận tại chành | Người nhận tự đến kho để nhận |
✅ Giao tận nơi | Có xe trung chuyển giao tận nhà, công ty… |
CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN CỦA CHÀNH XE BÌNH THUẬN

Chành xe Bình Thuận sử dụng đa dạng phương tiện vận chuyển, từ xe tải nhỏ – lớn đến container chuyên dụng, nhằm đáp ứng các nhu cầu vận chuyển nội tỉnh, liên tỉnh và liên vùng hiệu quả, an toàn và tối ưu chi phí.
✅ 1. XE TẢI VẬN CHUYỂN
🚛 Xe thùng kín
-
Đặc điểm: Xe thùng kín, bằng tôn kẽm hoặc inox, có cửa khóa an toàn.
-
Phù hợp với:
-
Hàng dễ hư hỏng khi dính mưa, bụi (thực phẩm khô, thiết bị điện, hàng mỹ phẩm).
-
Hàng có giá trị cao, cần đảm bảo bảo mật.
-
-
Tải trọng phổ biến: 1 – 15 tấn
📌 Chống nước 100%, đảm bảo hàng sạch và nguyên vẹn.
🛻 Xe mui bạt
-
Đặc điểm: Thùng xe có khung mui phủ bạt, dễ tháo mở.
-
Phù hợp với:
-
Hàng lẻ, hàng ghép, hàng không cần bảo quản đặc biệt.
-
Hàng kích thước linh hoạt, dễ chất dỡ.
-
-
Tải trọng phổ biến: 500kg – 18 tấn
📌 Phổ biến nhất trong vận chuyển hàng liên tỉnh, tiết kiệm chi phí.
❄️ Xe đông lạnh
-
Đặc điểm: Thùng kín có máy làm lạnh từ 0°C đến -20°C.
-
Phù hợp với:
-
Thực phẩm tươi sống, đông lạnh (hải sản, thịt, kem, trái cây xuất khẩu).
-
Hàng y tế, dược phẩm bảo quản lạnh.
-
-
Tải trọng phổ biến: 1 – 10 tấn
📌 Có nhiệt kế giám sát, vận chuyển hàng lạnh an toàn liên tỉnh.
✅ 2. XE CONTAINER
🚢 Container tiêu chuẩn (Dry container)
-
Đặc điểm: Kích thước 20ft – 40ft, kín, chịu lực tốt.
-
Phù hợp với:
-
Hàng đóng pallet, hàng nguyên lô, hàng công nghiệp.
-
Vận chuyển đường dài (Bình Thuận đi Hà Nội, Hải Phòng…).
-
📌 An toàn – tối ưu – phù hợp hàng nặng và hàng số lượng lớn.
🏗️ Container cải tạo (mở nóc / mở bên hông)
-
Đặc điểm: Có thể mở rộng – nâng hạ hàng quá khổ dễ dàng.
-
Phù hợp với:
-
Hàng máy móc, thiết bị lớn, hàng cần cẩu lên từ bên hông.
-
Hàng cần bốc dỡ bằng xe nâng, xe cẩu chuyên dụng.
-
📌 Tối ưu cho xưởng sản xuất và dự án công nghiệp lớn.
🧊 Container lạnh (Reefer)
-
Đặc điểm: Giữ nhiệt từ -25°C đến +20°C.
-
Phù hợp với:
-
Vận chuyển hải sản, trái cây xuất khẩu, thịt đông lạnh.
-
Hàng có yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt.
-
📌 Phù hợp cho tuyến dài, hàng xuất khẩu hoặc tuyến đi TP.HCM – Miền Bắc.
📝 TÓM TẮT CÁC LOẠI XE CHÀNH XE BÌNH THUẬN SỬ DỤNG
Loại xe | Ứng dụng phổ biến |
---|---|
Xe tải thùng kín | Hàng dễ ướt, hàng điện tử, hàng khô |
Xe tải mui bạt | Hàng ghép, hàng lẻ, hàng nông sản |
Xe tải đông lạnh | Hải sản, thực phẩm, trái cây tươi |
Container tiêu chuẩn | Hàng nguyên lô, máy móc, hàng công nghiệp |
Container mở hông | Hàng dài, nặng, cần xe nâng/cẩu |
Container lạnh | Hàng thực phẩm, y tế, hàng xuất khẩu bảo quản lạnh |
HÌNH THỨC THANH TOÁN CƯỚC VẬN CHUYỂN CỦA CHÀNH XE
Chành xe Bình Thuận hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán cước phí, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu thực tế, từ gửi hàng nhỏ lẻ đến hợp đồng vận chuyển dài hạn.
✅ 1. TRẢ TRƯỚC TẠI QUẦY
-
💼 Áp dụng khi:
Gửi hàng trực tiếp tại chành, người gửi muốn thanh toán cước ngay. -
📝 Quy trình:
-
Nhân viên cân đo – báo cước
-
Khách thanh toán tại quầy (tiền mặt hoặc chuyển khoản)
-
Nhận biên nhận / phiếu gửi / vận đơn có xác nhận đã thanh toán
-
📌 Phù hợp với đơn hàng nhỏ, cá nhân gửi hàng lẻ.
✅ 2. TRẢ CHO TÀI XẾ KHI GIAO HÀNG
-
🚚 Áp dụng khi:
Người nhận là bên thanh toán (thường là khách của người gửi). -
📝 Quy trình:
-
Cước được thông báo trước (theo vận đơn)
-
Khi giao hàng, tài xế thu tiền mặt hoặc xác nhận chuyển khoản
-
Tài xế có biên nhận để khách ký và đối soát về chành
-
📌 Khuyến nghị chỉ áp dụng nếu người nhận biết trước và đồng ý trả cước.
✅ 3. CHUYỂN KHOẢN VỀ KẾ TOÁN CÔNG TY
-
🏢 Áp dụng khi:
Khách hàng là doanh nghiệp, đơn vị xuất hàng thường xuyên hoặc cần xuất hóa đơn. -
📝 Quy trình:
-
Gửi thông tin đơn hàng, nhận báo cước
-
Chuyển khoản vào số tài khoản công ty
-
Giao nhận chứng từ thanh toán hoặc hóa đơn sau
-
📌 An toàn – minh bạch – thuận tiện cho việc kế toán và đối chiếu công nợ.
✅ 4. TRẢ SAU KHI XUẤT HÓA ĐƠN VẬN CHUYỂN
-
🧾 Áp dụng khi:
Doanh nghiệp có ký hợp đồng, gửi hàng định kỳ, cần tổng hợp và thanh toán theo tháng. -
📝 Quy trình:
-
Gửi nhiều đơn hàng trong kỳ
-
Tổng hợp bảng kê cuối kỳ
-
Xuất hóa đơn GTGT → khách hàng thanh toán theo hạn định
-
📌 Phù hợp với công ty có phòng kế toán, cần hóa đơn đầu vào rõ ràng.
📝 TÓM TẮT HÌNH THỨC THANH TOÁN
Hình thức | Phù hợp với ai | Ưu điểm |
---|---|---|
Trả trước tại quầy | Cá nhân, shop online | Nhanh, dễ kiểm tra |
Trả cho tài xế | Người gửi muốn người nhận thanh toán | Tiện, không phải ứng tiền trước |
Chuyển khoản công ty | Doanh nghiệp, shop lớn | Có chứng từ, minh bạch |
Trả sau khi xuất hóa đơn | Đối tác ký hợp đồng | Tổng hợp – quản lý công nợ tốt |
QUY ĐỊNH KHIẾU NẠI VÀ ĐỀN BÙ - CHÀNH XE BÌNH THUẬN
Để bảo vệ quyền lợi khách hàng và đảm bảo trách nhiệm minh bạch trong vận chuyển, chành xe Bình Thuận áp dụng các quy định rõ ràng về khiếu nại và đền bù, bao gồm thời hạn, điều kiện và mức bồi thường cụ thể.
✅ 1. THỜI HẠN KHIẾU NẠI
Trường hợp | Thời gian được phép khiếu nại |
---|---|
Hàng hóa hư hỏng, móp méo, thất lạc | Trong 24h kể từ thời điểm nhận hàng |
Hàng giao sai người, giao thiếu | Ngay khi phát hiện và chưa ký nhận |
Hàng bị chậm giao có cam kết thời gian | Trong 24h kể từ thời điểm trễ cam kết |
Hàng giao không đúng yêu cầu | Trong 2 ngày làm việc kể từ ngày giao hàng |
📌 Hết thời hạn trên, chành có thể từ chối xử lý khiếu nại.
✅ 2. NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC ĐỀN BÙ
Trường hợp | Điều kiện được chấp nhận |
---|---|
Mất hàng toàn bộ | Có biên nhận, hóa đơn hoặc phiếu gửi hàng rõ ràng |
Hư hỏng do lỗi vận chuyển | Hàng đóng gói đúng quy cách, có chứng cứ hư hỏng |
Giao nhầm người / nhầm địa chỉ | Sai sót do nhân viên chành hoặc tài xế giao hàng |
Trễ cam kết thời gian (hỏa tốc, hẹn giờ) | Có hợp đồng, biên bản ghi thời gian rõ ràng |
📌 Đối với hàng giá trị cao, phải kê khai giá trị và có chứng từ để được đền bù đúng mức.
✅ 3. NHỮNG TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC ĐỀN BÙ
Trường hợp | Ghi chú |
---|---|
Hàng đóng gói kém, không đúng quy cách | Hàng dễ vỡ không dán nhãn, không bọc kỹ |
Không khai báo giá trị hàng hóa | Không có hóa đơn, không kê khai giá trị từ đầu |
Khách ký nhận rồi mới khiếu nại | Không phát hiện hư hỏng lúc nhận, không có bằng chứng |
Sự cố bất khả kháng (thiên tai, tai nạn nghiêm trọng) | Có biên bản xác minh từ công an/giao thông |
Hàng thuộc danh mục cấm vận chuyển | Hàng lậu, không giấy tờ rõ ràng |
📌 Chành xe có quyền từ chối bồi thường nếu khách không hợp tác cung cấp chứng cứ rõ ràng.
✅ 4. ĐỊNH MỨC ĐỀN BÙ
Trường hợp | Mức đền bù áp dụng |
---|---|
Hàng hóa có hóa đơn – kê khai giá trị | Đền bù 100% giá trị theo hóa đơn + vận đơn |
Hàng không có hóa đơn – không kê khai | Đền bù tối đa 2 triệu đồng / kiện hoặc 10 lần cước phí |
Hàng hư hỏng 1 phần | Đền bù theo tỷ lệ thiệt hại thực tế (có đối chiếu ảnh/video) |
Giao sai hàng, sai người | Đền bù chi phí thu hồi, hoàn trả, và phần thiệt hại hợp lý |
📌 Khuyến khích mua bảo hiểm hàng hóa nếu giá trị lớn, dễ vỡ hoặc khó định giá.
📝 TÓM TẮT CHÍNH SÁCH ĐỀN BÙ CHÀNH XE BÌNH THUẬN
Mục | Quy định chính |
---|---|
Thời hạn khiếu nại | Trong vòng 24h – 48h sau khi nhận hàng |
Có hóa đơn – giá trị kê khai | Bồi thường theo hóa đơn hoặc hợp đồng |
Không hóa đơn – không khai báo | Bồi thường mức giới hạn (2 triệu đồng / kiện) |
Từ chối đền bù khi | Hàng sai đóng gói, không giấy tờ, bất khả kháng |