Chành xe Tây Ninh đi Hà Nội là dịch vụ giao nhận hàng liên tỉnh sử dụng tuyến vận tải đường bộ cố định, tích hợp công nghệ theo dõi hành trình và hỗ trợ pháp lý rõ ràng, phục vụ các hoạt động logistics quy mô từ cá nhân, hộ kinh doanh đến doanh nghiệp có nhu cầu vận chuyển thường xuyên từ Tây Ninh ra Hà Nội.
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG TỪ TÂY NINH ĐI HÀ NỘI
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG LẺ
Giá cước gửi hàng tạp hóa
Loại Hàng | Đơn Giá |
Bánh kẹo | 650.000 đồng/m3 |
Nước ngọt | 3.000 đồng/kg |
Gia vị | 650.000 đồng/m3 |
Giấy | 650.000 đồng/m4 |
Tập vở | 3.000 đồng/kg |
Thức ăn nhanh | 650.000 đồng/m3 |
Gạo | 3.000 đồng/m3 |
Dầu ăn | 3.000 đồng/m4 |
Bột giặt | 3.000 đồng/m5 |
Lưu ý:
- Giá cước chưa có phí vat, giao nhận tại chành xe
Giá cước gửi kiện nhỏ
Loại hàng | đơn giá |
Phong bì | 80.000 |
Túi nhỏ | 80.000 |
Thùng dưới 5kg | 90.000 |
Thùng 5-10kg | 100.000 |
Thùng 10-15kg | 120.000 |
Thùng 15-20kg | 150.000 |
Thùng 20-30kg | 180.000 |
Thùng 30-40kg | 200.000 |
Thùng 40-50kg | 250.000 |
Trên 50 kg | 4.000đ/kg |
Lưu ý:
- Giá cước chưa có phí vat, giao nhận tại chành xe
Giá cước gửi đồ dọn nhà
Đồ dùng | Giá cước |
Chén đĩa | 150k/thùng |
Quần áo | 150k/bao |
Tivi | 250k/cái |
Máy giặt | 600k/cái |
Giường tháo rời | 300k/bộ |
Máy lạnh | 400k/bộ |
Đồ đạc dưới 1 khối | 700k/khối |
Đồ từ 1-3 khối | 650k/khối |
Đồ từ 3-6 khối | 620k/khối |
Đồ từ 6-10 khối | 610k/khối |
Đồ trên 10 khối | 600k/khối |
Tủ lạnh | 700/cái |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, áp dụng giao nhận tại chành xe
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG NHIỀU
Giá cước gửi hàng may mặc
Loại hàng | Đơn giá |
Quần áo | 650.000 đồng/m3 |
Giày dép | 650.000 đồng/m4 |
Mũ nón | 650.000 đồng/m5 |
Ba lô, túi sách | 650.000 đồng/m6 |
Cuộn vải | 3.000 đồng/kg |
Lưu ý:
- Giá cước chưa có phí vat, giao nhận tại chành xe
Giá cước phụ tùng, thiết bị
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 3.200đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 3.000đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 2.900đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 2.800đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 2.60đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 2.400đ/kg |
Lưu ý:
- Giá cước chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp, chưa có phí giao tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn
Giá cước gửi hàng nông sản
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 3.200đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 3.000đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 2.800đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 2.500đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 2.200đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 2.000đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển đối với hàng hóa dưới 3 tấn.