Chành Xe Kiên Giang Đi Hà Nội
Điểm đi: Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang. Điểm đến: Long Biên, Hoàng Mai, Hà [...]
Th5
Chành Xe Long An Đi Hà Nội
Điểm đi: Hòa Đức, Bến Lức, Long An. Điểm đến: Long Biên, Hoàng Mai, Hà [...]
Th5
Chành Xe Nghệ An Đi Hà Nội
Điểm đi: Diễn Châu, Tp. Vinh, Nghệ An. Điểm đến: Long Biên, Hoàng Mai, Hà [...]
Th5
Chành Xe Huế Đi Hà Nội
Điểm đi: Quảng Điền, Phú Lộc, Huế. Điểm đến: Long Biên, Hoàng Mai, Hà Nội.
Th5
Chành Xe Tiền Giang Đi Hà Nội
Điểm đi: Chợ Gạo, Châu Thành, Tiền Giang. Điểm đến: Long Biên, Hoàng Mai, Hà [...]
Th5
Chành xe Hà Nội là một đơn vị trung chuyển – vận chuyển hàng hóa bằng xe tải từ Hà Nội đi các tỉnh thành khác hoặc nhận hàng từ các địa phương khác gửi đến Hà Nội. Đây là mô hình gửi hàng lẻ – hàng ghép – bao xe phổ biến, được sử dụng rộng rãi bởi cá nhân, doanh nghiệp, nhà máy, và các shop online.
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG HÀ NỘI ĐI TỈNH
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG HÀ NỘI ĐI MIỀN TRUNG
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 2500 | 1 – 5 khối | 550.000 |
500kg – 1 tấn | 2000 | 5 – 10 khối | 500.000 |
1 – 3 tấn | 1800 | 10 – 15 khối | 450.000 |
3 – 5 tấn | 1500 | 15 – 20 khối | 400.000 |
5 – 10 tấn | 1400 | 20 – 30 khối | 350.000 |
10 – 20 tấn | 1300 | 30 – 40 khối | 300.000 |
20 – 30 tấn | 1100 | trên 40 khối | 280.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 2500 | 1 – 5 khối | 550.000 |
500kg – 1 tấn | 2000 | 5 – 10 khối | 500.000 |
1 – 3 tấn | 1800 | 10 – 15 khối | 450.000 |
3 – 5 tấn | 1500 | 15 – 20 khối | 400.000 |
5 – 10 tấn | 1400 | 20 – 30 khối | 380.000 |
10 – 20 tấn | 1300 | 30 – 40 khối | 350.000 |
20 – 30 tấn | 1100 | trên 40 khối | 300.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 2500 | 1 – 5 khối | 550.000 |
500kg – 1 tấn | 2000 | 5 – 10 khối | 500.000 |
1 – 3 tấn | 1800 | 10 – 15 khối | 450.000 |
3 – 5 tấn | 1500 | 15 – 20 khối | 400.000 |
5 – 10 tấn | 1400 | 20 – 30 khối | 380.000 |
10 – 20 tấn | 1300 | 30 – 40 khối | 350.000 |
20 – 30 tấn | 1100 | trên 40 khối | 300.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 2500 | 1 – 5 khối | 550.000 |
500kg – 1 tấn | 2000 | 5 – 10 khối | 500.000 |
1 – 3 tấn | 1800 | 10 – 15 khối | 450.000 |
3 – 5 tấn | 1500 | 15 – 20 khối | 400.000 |
5 – 10 tấn | 1400 | 20 – 30 khối | 380.000 |
10 – 20 tấn | 1300 | 30 – 40 khối | 350.000 |
20 – 30 tấn | 1100 | trên 40 khối | 300.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG HÀ NỘI ĐI MIỀN NAM
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 500.000 |
3 – 5 tấn | 1800 | 15 – 20 khối | 450.000 |
5 – 10 tấn | 1700 | 20 – 30 khối | 420.000 |
10 – 20 tấn | 1600 | 30 – 40 khối | 390.000 |
20 – 30 tấn | 1500 | trên 40 khối | 360.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 500.000 |
3 – 5 tấn | 1900 | 15 – 20 khối | 450.000 |
5 – 10 tấn | 1800 | 20 – 30 khối | 420.000 |
10 – 20 tấn | 1700 | 30 – 40 khối | 400.000 |
20 – 30 tấn | 1600 | trên 40 khối | 390.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 500.000 |
3 – 5 tấn | 1900 | 15 – 20 khối | 450.000 |
5 – 10 tấn | 1800 | 20 – 30 khối | 400.000 |
10 – 20 tấn | 1700 | 30 – 40 khối | 390.000 |
20 – 30 tấn | 1600 | trên 40 khối | 370.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 500.000 |
3 – 5 tấn | 1900 | 15 – 20 khối | 450.000 |
5 – 10 tấn | 1800 | 20 – 30 khối | 400.000 |
10 – 20 tấn | 1700 | 30 – 40 khối | 380.000 |
20 – 30 tấn | 1600 | trên 40 khối | 360.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG HÀ NỘI ĐI TÂY NGUYÊN
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 500.000 |
3 – 5 tấn | 1800 | 15 – 20 khối | 450.000 |
5 – 10 tấn | 1700 | 20 – 30 khối | 420.000 |
10 – 20 tấn | 1600 | 30 – 40 khối | 390.000 |
20 – 30 tấn | 1500 | trên 40 khối | 370.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 500.000 |
3 – 5 tấn | 1900 | 15 – 20 khối | 450.000 |
5 – 10 tấn | 1800 | 20 – 30 khối | 420.000 |
10 – 20 tấn | 1700 | 30 – 40 khối | 400.000 |
20 – 30 tấn | 1600 | trên 40 khối | 390.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 500.000 |
3 – 5 tấn | 1900 | 15 – 20 khối | 450.000 |
5 – 10 tấn | 1800 | 20 – 30 khối | 400.000 |
10 – 20 tấn | 1700 | 30 – 40 khối | 390.000 |
20 – 30 tấn | 1600 | trên 40 khối | 370.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 600.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 550.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 500.000 |
3 – 5 tấn | 1900 | 15 – 20 khối | 450.000 |
5 – 10 tấn | 1800 | 20 – 30 khối | 420.000 |
10 – 20 tấn | 1700 | 30 – 40 khối | 400.000 |
20 – 30 tấn | 1600 | trên 40 khối | 390.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG HÀ NỘI ĐI MIỀN TÂY
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 700.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 650.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 620.000 |
3 – 5 tấn | 1800 | 15 – 20 khối | 600.000 |
5 – 10 tấn | 1700 | 20 – 30 khối | 550.000 |
10 – 20 tấn | 1600 | 30 – 40 khối | 500.000 |
20 – 30 tấn | 1500 | trên 40 khối | 450.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 700.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 650.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 620.000 |
3 – 5 tấn | 1800 | 15 – 20 khối | 600.000 |
5 – 10 tấn | 1700 | 20 – 30 khối | 550.000 |
10 – 20 tấn | 1600 | 30 – 40 khối | 500.000 |
20 – 30 tấn | 1500 | trên 40 khối | 450.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 700.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 650.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 620.000 |
3 – 5 tấn | 1800 | 15 – 20 khối | 600.000 |
5 – 10 tấn | 1700 | 20 – 30 khối | 550.000 |
10 – 20 tấn | 1600 | 30 – 40 khối | 500.000 |
20 – 30 tấn | 1500 | trên 40 khối | 450.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng | Giá Cước | Hàng Nhẹ | Giá Cước |
kg (kilogam) | vnd/kg | khối (m3) | vnd/m3 |
100 – 500kg | 3000 | 1 – 5 khối | 700.000 |
500kg – 1 tấn | 2500 | 5 – 10 khối | 650.000 |
1 – 3 tấn | 2000 | 10 – 15 khối | 620.000 |
3 – 5 tấn | 1800 | 15 – 20 khối | 600.000 |
5 – 10 tấn | 1700 | 20 – 30 khối | 550.000 |
10 – 20 tấn | 1600 | 30 – 40 khối | 500.000 |
20 – 30 tấn | 1500 | trên 40 khối | 450.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
LỊCH XE CHẠY MỖI NGÀY CỦA CHÀNH XE

Nơi Đi
|
Nơi Đến Và Ngược Lại ( Chuyến/ Ngày) | |||||||
H.Phòng | Hà Nội | Đà Nẵng | B.Định | N.Trang | P.Thiết | C.Thơ | HCM | |
HCM | 2 | 5 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | all |
Cần Thơ | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | all | 3 |
Cà Mau | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
Phan Thiết | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | all | 1 | 2 |
Nha Trang | 1 | 2 | 2 | 1 | all | 1 | 1 | 1 |
Bình Định | 1 | 3 | 1 | all | 1 | 1 | 1 | 1 |
Đà Nẵng | 2 | 2 | all | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
Hà Nội | 3 | all | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 |
Hải Phòng | all | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
Lịch xe chạy mỗi ngày từ Hà Nội đi các tỉnh thành
THỜI GIAN XE XUẤT BẾN TỪ HÀ NỘI

HÀ NỘI - MIỀN TRUNG
- Chuyến sáng: 09h00
- Chuyến chiều: 16h00
- Chuyến tối: 21h00
HÀ NỘI ĐI MIỀN NAM
- Chuyến sáng: 08h00
- Chuyến chiều: 15h00
- Chuyến tối: 20h00
HÀ NỘI - TÂY NGUYÊN
- Chuyến sáng: 10h00
- Chuyến chiều: 14h00
- Chuyến tối: 22h00
THỜI GIAN LÀM VIỆC CỦA CHÀNH XE
⏰ 1. Thời gian làm việc trong tuần (Thứ 2 – Thứ 7)
Bộ phận | Khung giờ hoạt động | Ghi chú |
---|---|---|
📦 Nhận hàng tại kho | 08h00 – 17h30 | Gửi trước 17h để kịp chuyến trong ngày |
🚛 Bốc xếp – xếp hàng lên xe | 08h00 – 21h00 | Tùy theo giờ xuất bến, hỗ trợ ngoài giờ nếu báo trước |
📞 Tổng đài / Zalo hỗ trợ | 07h00 – 22h00 | Tư vấn lịch xe, giá cước, định vị đơn hàng |
📋 Xuất hóa đơn – kế toán | 08h00 – 17h00 (giờ hành chính) | Nghỉ Chủ nhật – làm việc online theo yêu cầu |
📅 2. Thời gian làm việc Chủ nhật và ngày lễ
Tình huống | Trạng thái hoạt động |
---|---|
Gửi hàng tại kho | Mở cửa từ 07h00 – 17h00 (phụ thuộc kho từng nhà xe) |
Giao – nhận hàng tại Hà Nội | Vẫn hoạt động nhưng hạn chế nhân sự, nên hẹn trước |
Tổng đài hỗ trợ | Làm việc 07h00 – 20h00, ưu tiên kênh Zalo / hotline |
Xuất hóa đơn / kế toán | Nghỉ lễ, xử lý hồ sơ vào ngày làm việc tiếp theo |
📌 Nếu bạn cần gửi hàng gấp dịp lễ Tết hoặc cuối tuần, nên báo trước 6–12 giờ để được hỗ trợ tối ưu.
CÁC DỊCH VỤ CHÍNH CỦA CHÀNH XE HÀ NỘI

Vận chuyển hàng ghép
Chành xe nhận vận chuyển hàng hóa nhỏ lẻ, hàng số lượng ít, hàng số lượng nhiều có thể gửi ghép theo chuyến xe cố định, hoặc ghép nhiều đơn hàng lại với nhau thành 1 chuyến xe từ Hà Nội đi tỉnh.
Ưu điểm: Giá cước gửi ghép rẻ, thích hợp gửi được tất cả các loại hàng nhỏ lẻ từ Hà Nội đi các tỉnh.
Nhược điểm: Thời gian gửi ghép có thể chậm hơn dự kiến của chành xe.

Vận chuyển hàng hỏa tốc
Chành xe nhận vận chuyển hàng hóa cần giao gấp từ Hà Nội đi các tỉnh thành. Với các chuyến xe chạy hỏa tốc không trả hàng dọc đường chạy từ Hà Nội đến tỉnh thành, chạy với 2 tài xế.
Ưu điểm: Hàng hóa giao nhanh, thích hợp cho các đơn hàng cần giao gấp từ Hà Nội đi các tỉnh thành.
Nhược điểm: Giá cước vận chuyển cao hơn so với gửi thông thường.

Vận chuyển hàng cồng kềnh
Chành xe nhận vận chuyển hàng hóa cồng kềnh, hàng máy móc có kích thước lớn, trọng tải lớn. Hàng công trình, cây xanh có kích thước lớn từ Gia Lai đi các tỉnh thành và ngược lại bằng xe container, xe đầu kéo
Ưu điểm: Chở được hàng hóa có kích thước quá khổ, trọng lượng hàng hóa nặng 20 – 50 tấn.
Nhược điểm: Giá cước vận chuyển cao vì đi nguyên chuyến xe

Vận chuyển hàng bao xe
Chành xe nhận vận chuyển hàng hóa bao nguyên chuyến xe đối với các loại hàng hóa có giá trị cao, hàng số lượng nhiều cần vận chuyển từ Gia Lai đi tỉnh và ngược lại bằng các loại xe tải, xe container.
Ưu điểm: Vận chuyển hàng an toàn, giao hàng đúng hẹn, khóa seal để vận chuyển an toàn.
Nhược điểm: Giá cước vận chuyển cao vì đi nguyên chuyến xe
CÁC LOẠI HÓA ĐƠN CHỨNG TỪ CẦN CÓ KHI GỬI HÀNG
Dưới đây là danh sách và giải thích chi tiết về giấy tờ cần thiết đi kèm hàng hóa khi gửi qua chành xe tại Hà Nội, đặc biệt khi vận chuyển liên tỉnh hoặc đường dài như đi Gia Lai, TP.HCM, Đà Nẵng… Việc chuẩn bị đúng và đủ chứng từ giúp thông quan suôn sẻ, tránh bị kiểm tra – phạt – giữ hàng và là cơ sở đền bù nếu xảy ra mất mát, hư hỏng.
📑 1. Hóa đơn VAT (Hóa đơn giá trị gia tăng)
✅ Bắt buộc khi:
-
Hàng hóa giao dịch thương mại giữa 2 doanh nghiệp
-
Hàng gửi đi có giá trị cao
-
Yêu cầu chứng minh nguồn gốc, giá trị khi vận chuyển
📌 Hóa đơn giúp đối chiếu khi có kiểm tra của QLTT, CSGT, Hải quan. Cũng là căn cứ để đền bù khi có mất mát.
🔖 2. Tem nhãn chính, tem nhãn phụ
✅ Bắt buộc khi:
-
Hàng tiêu dùng, mỹ phẩm, thực phẩm, hoặc thiết bị điện tử
-
Hàng nhập khẩu cần có tem nhãn phụ tiếng Việt
Nội dung tem bắt buộc:
-
Tên sản phẩm, nhà sản xuất, ngày sản xuất, hạn sử dụng (nếu có)
-
Hướng dẫn sử dụng, bảo quản (nếu là thực phẩm, mỹ phẩm, y tế…)
📌 Không có tem nhãn → có thể bị tạm giữ hàng vì không rõ nguồn gốc.
📄 3. Hợp đồng kinh tế
✅ Bắt buộc khi:
-
Giao hàng giữa 2 công ty có ký hợp đồng mua bán
-
Giao hàng công trình, nội thất, vật tư lớn có nghiệm thu
📌 Là tài liệu hỗ trợ bổ sung khi hóa đơn chưa xuất hoặc cần đối chiếu với vận đơn.
📦 4. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
✅ Bắt buộc khi:
-
Hàng hóa luân chuyển nội bộ giữa trụ sở – chi nhánh – kho
-
Hàng không phát sinh doanh thu (không có hóa đơn thương mại)
Nội dung cần có:
-
Thông tin người gửi – người nhận
-
Tên hàng, số lượng, ngày chuyển
-
Dấu tròn công ty + chữ ký người phụ trách
📌 Là giấy tờ thay thế hợp lệ cho hóa đơn VAT trong nhiều trường hợp nội bộ.
🧾 5. Giấy xác nhận địa phương
✅ Phù hợp với:
-
Hàng sản xuất nhỏ lẻ, thủ công, nông sản, không có hóa đơn
-
Hàng được vận chuyển từ hộ gia đình, hợp tác xã, làng nghề
📌 Giấy này do UBND xã/phường hoặc HTX cấp để xác nhận nguồn gốc, giúp hàng không bị giữ khi qua trạm kiểm tra.
💼 6. Chứng từ chứng minh nguồn gốc có kê khai thuế
Bao gồm:
-
Tờ khai thuế GTGT đầu vào
-
Biên nhận chuyển khoản khi mua hàng
-
Hợp đồng mua bán, phiếu thu
📌 Thường được yêu cầu khi hàng có giá trị cao nhưng người gửi không có hóa đơn VAT.
📜 7. Tờ khai hải quan (áp dụng cho hàng nhập khẩu)
✅ Bắt buộc nếu:
-
Hàng nhập khẩu chính ngạch, đang luân chuyển nội địa
-
Hàng thuộc diện tạm nhập tái xuất, quá cảnh
Tài liệu đi kèm có thể bao gồm:
-
Tờ khai hải quan
-
Hóa đơn nhập khẩu
-
CO (giấy chứng nhận xuất xứ)
-
Packing list
📌 Thiếu tờ khai → hàng nhập khẩu dễ bị giữ tại các trạm hải quan nội địa để kiểm tra nguồn gốc.
✅ Tóm tắt các loại giấy tờ cần kèm khi gửi hàng từ Hà Nội
Loại chứng từ | Khi nào cần? |
---|---|
Hóa đơn VAT | Giao dịch thương mại, gửi hàng cho khách, có phát sinh doanh thu |
Tem nhãn chính / phụ | Hàng tiêu dùng, thực phẩm, mỹ phẩm, hàng nhập khẩu |
Hợp đồng kinh tế | Giao hàng dự án, nội thất, công trình |
Phiếu xuất kho nội bộ | Luân chuyển hàng giữa kho/trụ sở |
Giấy xác nhận địa phương | Hàng không hóa đơn, sản xuất thủ công / hộ kinh doanh |
Chứng từ kê khai thuế | Khi không có hóa đơn nhưng hàng có giá trị |
Tờ khai hải quan | Hàng nhập khẩu hoặc hàng trong chế độ kiểm soát xuất nhập khẩu |
CÁC LOẠI HÀNG HÓA THƯỜNG GỬI Ở CHÀNH XE HÀ NỘI

Dưới đây là tổng hợp các loại hàng hóa thường vận chuyển tại chành xe Hà Nội, được phân loại khoa học theo 7 tiêu chí thực tiễn. Cách phân loại này giúp bạn lựa chọn phương thức đóng gói, vận chuyển, bảo hiểm và chứng từ phù hợp, đồng thời hỗ trợ tốt cho các doanh nghiệp, hộ kinh doanh và chành xe khi quản lý hàng hóa.
🚀 1. Phân loại theo ngành nghề
Ngành nghề | Hàng hóa phổ biến |
---|---|
Nông nghiệp | Phân bón, máy bơm, hạt giống, vật tư nông nghiệp |
Thương mại – bán lẻ | Quần áo, giày dép, mỹ phẩm, đồ gia dụng, hàng tiêu dùng |
Xây dựng – nội thất | Gạch, sơn, đồ gỗ, kính, cửa nhôm, thiết bị điện |
Sản xuất – công nghiệp | Linh kiện máy móc, phụ tùng, thiết bị điện công nghiệp |
Thực phẩm – đồ uống | Nước uống, đồ khô, bánh kẹo, rau củ, trái cây |
Y tế – dược phẩm | Thiết bị y tế, khẩu trang, thuốc, thực phẩm chức năng |
⚖️ 2. Phân loại theo tính chất hàng hóa
Tính chất | Ví dụ hàng hóa |
---|---|
Dễ vỡ | Thủy tinh, màn hình, đồ gốm |
Cồng kềnh | Ghế sofa, máy chạy bộ, giường |
Nặng – cần xe nâng | Máy móc, thiết bị công trình, cuộn cáp |
Dễ cháy nổ | Sơn, bình gas, pin lithium |
Cần bảo quản lạnh | Thịt, hải sản, rau tươi, vacxin |
Chất lỏng – rò rỉ | Hóa chất, dung dịch, nước tẩy rửa |
Hàng giá trị cao | Laptop, đồng hồ, thiết bị điện tử |
🌍 3. Phân loại theo nguồn gốc xuất xứ
Nguồn gốc | Hàng hóa điển hình |
---|---|
Hàng sản xuất trong nước | Hàng công nghiệp, đồ dân dụng, hàng thủ công |
Hàng nhập khẩu chính ngạch | Máy móc, thiết bị, mỹ phẩm, thực phẩm có tờ khai hải quan |
Hàng tiểu ngạch / xách tay | Nước hoa, đồ gia dụng, mỹ phẩm (yêu cầu kiểm tra tem nhãn) |
📦 4. Phân loại theo tên hàng thông dụng tại chành xe Hà Nội
Tên nhóm hàng | Ghi chú vận chuyển |
---|---|
Quần áo, giày dép | Dễ xếp, thường ghép hàng |
Điện máy – điện tử | Cần chống sốc, kê khai giá trị cao |
Hàng pallet | Cần xe nâng, xe có sàn bằng |
Hàng nội thất | Bao bì chắc chắn, hạn chế va đập |
Rau củ – thực phẩm | Cần xe lạnh hoặc giao trong 24–48h |
💰 5. Phân loại theo giá trị hàng hóa
Giá trị ước tính | Hàng hóa điển hình | Yêu cầu kèm theo |
---|---|---|
Dưới 5 triệu | Hàng tiêu dùng, quần áo, bao bì | Không bắt buộc kê khai giá trị |
Từ 5 – 50 triệu | Thiết bị điện tử, mỹ phẩm, đồ gia dụng | Nên kê khai + có hóa đơn |
Trên 50 triệu | Máy công nghiệp, thiết bị y tế, hàng dự án | Kê khai bắt buộc, đóng gói chắc, bảo hiểm |
⚖️ 6. Phân loại theo trọng lượng – thể tích
Khối lượng / thể tích | Gợi ý xử lý |
---|---|
Dưới 50kg / dưới 0.5m³ | Gửi ghép, bao gọn, có thể gửi xe khách |
50kg – 2 tấn / dưới 10m³ | Gửi chành xe thường, có thể dùng pallet |
2 – 10 tấn / trên 10m³ | Bao xe, cần lên kế hoạch trước |
Trên 10 tấn / hàng siêu trọng | Sử dụng xe chuyên dụng, cần cẩu, giấy phép vận chuyển đặc biệt |
🧭 7. Phân loại theo nhóm nhu cầu vận chuyển
Nhu cầu | Loại hàng phù hợp | Hình thức vận chuyển đề xuất |
---|---|---|
Gửi hàng gấp (hỏa tốc) | Hàng nhẹ, gọn: tài liệu, mẫu thử, thiết bị nhỏ | Gửi xe khách, chuyển phát nhanh |
Giao hàng theo lộ trình | Hàng ghép, đơn từ shop online, hàng thương mại | Chành xe chạy tuyến cố định |
Bao xe – dọn kho | Hàng nội thất, dọn nhà, kho vật tư | Thuê xe tải / container riêng |
Gửi hàng định kỳ | Shop, đại lý, doanh nghiệp sản xuất | Hợp đồng vận chuyển – có ưu đãi |
Gửi hàng thu hộ COD | Shop online, bán lẻ | Chành xe có hỗ trợ COD, phiếu thu hộ rõ ràng |
NHỮNG LỢI ÍCH KHI GỬI HÀNG Ở CHÀNH XE HÀ NỘI
Dưới đây là các lợi ích nổi bật khi sử dụng dịch vụ vận chuyển của chành xe Hà Nội, đặc biệt với các doanh nghiệp, hộ kinh doanh, nhà máy hoặc cá nhân có nhu cầu gửi hàng đi các tỉnh (Gia Lai, TP.HCM, Đà Nẵng, miền Tây, Tây Nguyên…).
🚛 1. Chuyên nghiệp – Giao hàng nhanh chóng
-
Chành xe Hà Nội thường có lịch xe chạy cố định hàng ngày, tối ưu thời gian vận chuyển:
-
Hàng đi miền Trung, miền Nam: 2 – 3 ngày
-
Hàng đi Tây Nguyên: 1.5 – 2.5 ngày
-
-
Có hệ thống tracking – tra cứu hành trình online, xử lý đơn bài bản từ kho đến tay người nhận.
📌 Phù hợp với đơn hàng cần tiến độ rõ ràng, giao đúng hẹn, có đối tác chờ hàng ở đầu nhận.
💸 2. Chi phí vận chuyển thấp hơn các dịch vụ khác
-
Gửi hàng ghép tiết kiệm hơn 30–50% so với chuyển phát nhanh
-
Không tốn chi phí đóng container riêng
-
Có chính sách giá ưu đãi theo khối lượng / số lần gửi / hợp đồng dài hạn
📌 Phù hợp với shop online, đại lý, hộ kinh doanh, nhà máy vừa & nhỏ.
🚚 3. Không cần đầu tư phương tiện, không cần quản lý nhân sự giao hàng
-
Bạn không cần:
-
Mua xe tải / thuê tài xế
-
Quản lý đội giao hàng
-
Đầu tư bảo hiểm, nhiên liệu, bảo trì
-
→ Tối ưu hóa chi phí vận hành và tập trung vào hoạt động kinh doanh chính.
🛡️ 4. Có chính sách đền bù rủi ro rõ ràng
-
Các chành xe uy tín tại Hà Nội có:
-
Bồi thường đến 100% nếu hàng có hóa đơn và khai giá trị rõ
-
Hợp đồng đền bù – vận chuyển cho doanh nghiệp
-
Cam kết hỗ trợ xử lý khiếu nại trong 24–48h
-
📌 Giúp khách hàng yên tâm hơn với hàng hóa giá trị cao, dễ vỡ, hoặc thời gian gấp.
🏗️ 5. Có đủ phương tiện chuyên dụng – linh hoạt loại hàng
Chành xe Hà Nội hiện nay sở hữu đa dạng phương tiện:
Loại xe | Phù hợp với hàng hóa |
---|---|
Xe tải thùng kín | Hàng điện tử, dễ vỡ, mỹ phẩm |
Xe mui bạt | Hàng ghép, hàng khô, nội thất |
Xe lạnh | Thực phẩm, trái cây, hàng y tế |
Xe cẩu – xe sàn | Máy móc, thiết bị siêu trọng, công trình |
📌 Tiện lợi cho cá nhân & doanh nghiệp không cần tìm xe riêng theo từng loại hàng.
✅ Tóm tắt lợi ích chính
Lợi ích | Ý nghĩa thực tế |
---|---|
Chuyên nghiệp, nhanh chóng | Giao hàng đúng hẹn, minh bạch, có tracking hành trình |
Chi phí thấp | Giá cạnh tranh, hỗ trợ shop, DN vừa – nhỏ |
Không cần đầu tư phương tiện | Giảm gánh nặng logistics, không cần thuê lái xe, kho hàng riêng |
Có chính sách đền bù | Bảo vệ tài sản, tránh rủi ro khi gửi hàng đường dài |
Đủ phương tiện chuyên dụng | Xử lý linh hoạt nhiều loại hàng đặc thù (lạnh, nặng, dễ vỡ…) |
NHỮNG RỦI RO CÓ THỂ XẢY RA KHI VẬN CHUYỂN
Dưới đây là những rủi ro phổ biến khi vận chuyển hàng qua chành xe tại Hà Nội, đặc biệt trong các tuyến đường dài như Hà Nội đi Gia Lai, TP.HCM, Đắk Lắk, Cần Thơ… Việc hiểu rõ các rủi ro giúp bạn chủ động phòng ngừa, đóng gói đúng chuẩn, chọn đúng đơn vị vận chuyển và chuẩn bị chứng từ đầy đủ.
⚠️ 1. Bị cơ quan quản lý thị trường / CSGT / hải quan kiểm tra đột xuất
Nguy cơ:
-
Hàng không đủ chứng từ, không rõ nguồn gốc, dễ bị tạm giữ
-
Nếu vận đơn thiếu thông tin hoặc hàng bị nghi vấn → sẽ bị kiểm tra kỹ
Cách phòng tránh:
-
Luôn đính kèm hóa đơn, phiếu xuất kho, hợp đồng, tem nhãn
-
Kê khai đúng loại hàng, số lượng, giá trị
📌 Hàng càng rõ ràng – khả năng đi thông tuyến càng cao, tránh phạt – giữ hàng.
🚧 2. Nguy cơ tai nạn giao thông khi xe di chuyển đường dài
Nguy cơ:
-
Đường dài từ Hà Nội vào miền Trung – Tây Nguyên thường đi qua đèo, đồi núi (QL14, QL1A…)
-
Mùa mưa bão, tai nạn bất ngờ có thể làm chậm hoặc ảnh hưởng đến hàng hóa
Cách phòng tránh:
-
Chọn đơn vị có GPS theo dõi, có bảo hiểm hàng hóa
-
Nên gửi hàng có đóng gói kỹ, chống sốc, chèn lót
📦 3. Hàng hóa có thể hư hỏng trong quá trình vận chuyển
Nguy cơ:
-
Do xếp chồng không đúng, va chạm khi đi đường, lật thùng, mưa ẩm vào xe
-
Hàng dễ vỡ, hàng chất lỏng, đồ điện tử nếu không đóng gói kỹ → hỏng hóc
Cách phòng tránh:
-
Đóng gói đúng chuẩn: thùng carton 5 lớp, túi khí, màng bọc PE, kiện gỗ
-
Ghi rõ “HÀNG DỄ VỠ – XIN NHẸ TAY”, yêu cầu nhà xe xử lý nhẹ
⏱️ 4. Giao hàng trễ hơn dự kiến
Nguy cơ:
-
Do ghép hàng quá nhiều điểm
-
Xe trễ tuyến, kẹt hàng, bị kiểm tra, hư xe
-
Các yếu tố bất khả kháng: thời tiết, bão lũ, lễ tết
Cách phòng tránh:
-
Chọn chành có cam kết thời gian hoặc tuyến hỏa tốc
-
Không gửi hàng cận deadline → nên có “khoảng đệm” vài giờ hoặc 1 ngày
❌ 5. Mất hàng, giao nhầm, thất lạc
Nguy cơ:
-
Do hàng không có mã vận đơn rõ ràng, không ghi tên người nhận
-
Giao nhầm hàng giữa nhiều kiện trong cùng chuyến
-
Nhân viên kho hoặc tài xế sơ suất
Cách phòng tránh:
-
Dán mã vận đơn / tên người nhận rõ ràng trên thùng hàng
-
Gửi qua nhà xe có quy trình giao nhận, kiểm đếm – ký xác nhận đầy đủ
-
Với hàng giá trị cao → yêu cầu ký cam kết trách nhiệm
✅ Tóm tắt rủi ro và giải pháp đề xuất
Rủi ro | Nguyên nhân chính | Giải pháp |
---|---|---|
Bị kiểm tra giữa đường | Thiếu chứng từ, tem nhãn không đúng | Chuẩn bị đầy đủ hóa đơn, phiếu xuất, giấy tờ hợp lệ |
Tai nạn giao thông | Địa hình xấu, phương tiện kém | Chọn nhà xe uy tín, theo dõi GPS, đóng gói chắc chắn |
Hư hỏng hàng | Đóng gói sai, không chống sốc, hàng dễ vỡ | Đóng kiện gỗ, dùng bọt khí, màng PE, dán cảnh báo |
Giao hàng trễ | Xe trễ, ghép hàng quá nhiều, thời tiết | Chọn tuyến hỏa tốc, gửi sớm, không sát deadline |
Mất hàng, giao nhầm | Không có vận đơn rõ, lỗi kho/xử lý | Ghi tên rõ, dán mã vận đơn, chọn nhà xe có quy trình |
QUY ĐỊNH VỀ VẬN CHUYỂN CỦA CHÀNH XE HÀ NỘI
Dưới đây là quy trình vận chuyển hàng hóa của chành xe Hà Nội, áp dụng phổ biến trong mô hình vận tải liên tỉnh – đường dài (ví dụ: Hà Nội đi Gia Lai, TP.HCM, Đắk Lắk, miền Tây…). Mỗi bước trong quy trình đều đảm bảo hàng hóa được kiểm soát tốt, vận chuyển đúng lộ trình và giao đúng người nhận.
1. 🧾 Kiểm tra độ an toàn hàng hóa trước khi tiếp nhận
Mục đích:
-
Đảm bảo hàng hóa đạt điều kiện vận chuyển: không rách, hở, dễ đổ vỡ
-
Phân loại hàng theo tính chất: dễ vỡ, hàng lạnh, máy móc, chất lỏng…
Thực hiện:
-
Nhân viên kiểm tra tình trạng thùng hàng, pallet, niêm phong (nếu có)
-
Ghi chú đặc biệt trên phiếu gửi: “hàng dễ vỡ”, “hàng giá trị cao”, “hàng cần cẩu nâng”…
📌 Khách hàng nên cung cấp tem nhãn, hóa đơn, kê khai rõ loại hàng để tránh khiếu nại.
2. 📦 Xếp dỡ hàng hóa lên phương tiện
Mục đích:
-
Bố trí hàng đúng kỹ thuật để tránh móp méo, đổ vỡ, xê dịch trong quá trình vận chuyển
Thực hiện:
-
Xếp hàng nặng dưới – hàng nhẹ trên
-
Chèn lót chống xê dịch bằng ván, dây ràng, mút đệm
-
Sử dụng xe nâng, xe đẩy, đội bốc xếp nếu hàng lớn hoặc đóng trên pallet
📌 Hàng sai quy cách hoặc gây mất an toàn có thể bị từ chối bốc lên xe.
3. 🚛 Vận chuyển trục chính (liên tỉnh)
Mục đích:
-
Vận chuyển hàng từ Hà Nội đến các điểm đến chính (TP.HCM, Gia Lai, Đà Nẵng…)
Thực hiện:
-
Xe tải lớn (3 – 15 tấn), xe thùng kín, xe container hoặc xe đông lạnh tùy loại hàng
-
Tài xế có bảng kê hàng hóa – hành trình – thời gian đến dự kiến
📌 Nhiều chành xe hỗ trợ khách hàng theo dõi hành trình xe qua GPS hoặc cập nhật Zalo/SMS.
4. 🏬 Khai thác tại các điểm trung chuyển
Mục đích:
-
Tách hàng theo từng điểm giao nhỏ hơn hoặc đổi sang xe phù hợp để giao cuối
Thực hiện:
-
Hàng đến kho trung chuyển tại TP đích hoặc trạm dừng lớn (TP.HCM, Pleiku, Đắk Lắk…)
-
Phân loại – kiểm đếm lại – chuyển tải sang xe nhỏ hoặc tổ giao hàng
📌 Giai đoạn này quan trọng để tránh nhầm lẫn hàng hóa, thường đi kèm biên bản kiểm hàng.
5. 🛵 Chuyển phương tiện nhỏ để giao hàng tận nơi
Mục đích:
-
Giao hàng đến đúng người nhận – đúng địa chỉ – đúng thời gian
Thực hiện:
-
Dùng xe nhỏ: tải 500kg – 1.25 tấn, xe máy, ba gác tùy tuyến
-
Yêu cầu người nhận xuất trình CMND/CCCD hoặc phiếu nhận hàng
-
Giao hàng có thu hộ COD, giao tận nơi, giao chờ kiểm hàng nếu được yêu cầu
📌 Khách cần ghi rõ yêu cầu đặc biệt trên phiếu gửi: “giao giờ hành chính”, “chờ kiểm tra”, “COD 2 triệu”…
🧭 Tóm tắt 5 bước trong quy trình vận chuyển của chành xe Hà Nội
Bước | Nội dung chính |
---|---|
1. Kiểm tra độ an toàn hàng hóa | Kiểm tra bao bì, đóng gói, kê khai hàng hóa trước khi nhận |
2. Xếp dỡ lên phương tiện | Bốc xếp đúng kỹ thuật, chèn lót chống xê dịch, sử dụng xe nâng nếu cần |
3. Vận chuyển trục chính | Vận chuyển đường dài bằng xe lớn – đúng tuyến – đúng lộ trình |
4. Trung chuyển – phân tải | Dỡ hàng – kiểm tra – chuyển xe nhỏ tại kho trung chuyển |
5. Giao hàng tận nơi | Giao theo yêu cầu, có thể thu COD – kiểm tra – ký nhận xác thực |
QUY ĐỊNH ĐỀN BÙ THIỆT HẠI CỦA CHÀNH XE HÀ NỘI
Dưới đây là quy định đền bù thiệt hại phổ biến tại các chành xe Hà Nội khi xảy ra mất mát, hư hỏng hàng hóa trong quá trình vận chuyển. Mức đền bù thường được quy định theo:
-
Trọng lượng/đơn vị hàng hóa
-
Có kê khai giá trị hay không
-
Có hóa đơn hợp lệ hay không
✅ 1. Mức đền bù theo trọng lượng hàng hóa
Trọng lượng/thể tích | Mức đền bù tối đa (tham khảo) |
---|---|
Thùng hàng < 50kg hoặc < 0.5m³ | ✅ 2.000.000 VNĐ/thùng nếu mất hoàn toàn |
Thùng hàng 50–200kg | ✅ Từ 2 – 5 triệu đồng, tùy loại hàng |
Hàng > 200kg hoặc > 1m³ | ✅ Tính theo kê khai hoặc 30.000đ – 50.000đ/kg |
📌 Đây là mức hỗ trợ theo “mặc định”, áp dụng khi khách không kê khai giá trị, không có hóa đơn.
✅ 2. Đền bù khi có kê khai giá trị
Trường hợp | Quy định đền bù |
---|---|
Có kê khai giá trị + không có hóa đơn | Đền tối đa 30% – 50% giá trị kê khai, tùy mức độ thiệt hại |
Có kê khai + có biên bản đóng gói + ảnh chụp | Tăng tỷ lệ đền bù lên đến 60–70% nếu có chứng cứ rõ ràng |
📌 Chành xe sẽ đối chiếu giá thị trường và tính hợp lý của việc kê khai.
✅ 3. Đền bù khi có hóa đơn VAT hợp lệ
Trường hợp | Mức đền bù |
---|---|
Hàng có hóa đơn VAT + kê khai giá trị | ✅ Đền bù 100% giá trị theo hóa đơn |
Hóa đơn + không có kê khai giá trị | ✅ Đền bù theo hóa đơn, không xét kê khai |
Có hóa đơn + thu hộ COD | ✅ Đền cả giá trị hàng + số tiền thu hộ |
📌 Chỉ áp dụng khi khách hàng gửi bản sao hóa đơn lúc gửi hàng và giữ lại biên nhận.
❌ 4. Trường hợp không được đền bù
Trường hợp từ chối đền bù | Lý do phổ biến |
---|---|
Hàng không kê khai, không hóa đơn | Không xác định được giá trị pháp lý |
Hàng cấm, hàng hóa vi phạm pháp luật | Vi phạm quy định vận tải, không được bảo hiểm |
Tự ý mở hàng khi chưa có sự xác minh | Mất dấu niêm phong, thiếu bằng chứng |
Hàng dễ vỡ không đóng gói đúng hướng dẫn | Chủ hàng tự chịu rủi ro nếu không tuân thủ quy chuẩn đóng gói |
📌 Mẹo để được đền bù tối đa khi gửi hàng
-
📦 Đóng gói đúng tiêu chuẩn (ghi chú “Hàng dễ vỡ”, “Hàng giá trị cao”)
-
🧾 Kê khai giá trị và nộp bản sao hóa đơn khi gửi
-
📸 Chụp lại hình ảnh hàng hóa trước khi gửi
-
🖊️ Lưu giữ phiếu gửi, vận đơn rõ ràng
-
📋 Lập biên bản tại chỗ nếu hàng bị hỏng hoặc thiếu khi nhận
✅ Tóm tắt chính sách đền bù tại chành xe Hà Nội
Điều kiện | Mức đền bù (tham khảo) |
---|---|
Không kê khai – không hóa đơn | Tối đa 2 triệu/thùng <50kg |
Có kê khai – không hóa đơn | 30 – 50% giá trị kê khai |
Có hóa đơn + kê khai | 100% giá trị hóa đơn |
Hàng vi phạm / không đủ chứng từ | Không đền bù |