Chành Xe Miền Bắc

Chành Xe Miền Bắc
  • TÌM CHÀNH XE

Chành xe Vĩnh Long đi Hải An

Điểm đi: Tp Vĩnh Long. Điểm đến: Quận Hải An.

Chành xe Ninh Thuận đi Quận Hải An

Điểm đến: TP Phan Rang - Tháp Chàm. Điểm đến: Quận Hải An.

Chành xe Trà Vinh đi Hải An

Điểm đi: TP Trà Vinh. Điểm đến: Quận Hải An.

Chành xe Tiền Giang đi Hải An

Điểm đi: TP Mỹ Tho. Điểm đến: Quận Hải An.

Chành xe Long An đi Hải An

Điểm đi: TP Tân An. Điểm đến: Quận Hải An.

Chành xe Sóc Trăng đi Hải An

Điểm đi: TP Sóc Trăng. Điểm đến: Quận Hải An, Hải Phòng.

Chành xe miền Bắc Là hệ thống vận tải chuyên gom hàng từ các tỉnh miền Nam, miền Trung và vận chuyển ngược tuyến ra các tỉnh miền Bắc, hoạt động đều đặn theo lịch cố định, sử dụng xe tải, xe container, xe lạnh phù hợp với từng loại hàng hóa.

GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG ĐI CÁC TỈNH MIỀN BẮC

GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG HCM ĐI CÁC TỈNH MIỀN BẮC

Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 600.000
500kg – 1 tấn 2500 5 – 10 khối 550.000
1 – 3 tấn 2200 10 – 15 khối 500.000
3 – 5 tấn 2000 15 – 20 khối 480.000
5 – 10 tấn 1800 20 – 30 khối 450.000
10 – 20 tấn 1700 30 – 40 khối 380.000
20 – 30 tấn 1500 trên 40 khối 350.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 600.000
500kg – 1 tấn 2800 5 – 10 khối 550.000
1 – 3 tấn 2500 10 – 15 khối 500.000
3 – 5 tấn 2200 15 – 20 khối 480.000
5 – 10 tấn 2000 20 – 30 khối 450.000
10 – 20 tấn 1800 30 – 40 khối 400.000
20 – 30 tấn 1700 trên 40 khối 380.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 600.000
500kg – 1 tấn 2800 5 – 10 khối 580.000
1 – 3 tấn 2500 10 – 15 khối 550.000
3 – 5 tấn 2200 15 – 20 khối 500.000
5 – 10 tấn 2000 20 – 30 khối 480.000
10 – 20 tấn 1800 30 – 40 khối 450.000
20 – 30 tấn 1700 trên 40 khối 400.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 600.000
500kg – 1 tấn 2800 5 – 10 khối 550.000
1 – 3 tấn 2500 10 – 15 khối 520.000
3 – 5 tấn 2200 15 – 20 khối 500.000
5 – 10 tấn 2000 20 – 30 khối 480.000
10 – 20 tấn 1800 30 – 40 khối 450.000
20 – 30 tấn 1700 trên 40 khối 400.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Hàng từ 3 tấn trở lên giao hàng tận nơi sẽ có cộng thêm phụ phí xe tải 8 – 18 tấn: 1.000.000 đồng, xe container : 2.000.000 đồng
BÁO GIÁ NHANH

GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG ĐÀ NẴNG ĐI MIỀN BẮC

Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 2500 1 – 5 khối 600.000
500kg – 1 tấn 2000 5 – 10 khối 500.000
1 – 3 tấn 1800 10 – 15 khối 450.000
3 – 5 tấn 1700 15 – 20 khối 400.000
5 – 10 tấn 1500 20 – 30 khối 380.000
10 – 20 tấn 1400 30 – 40 khối 350.000
20 – 30 tấn 1300 trên 40 khối 300.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 2500 1 – 5 khối 550.000
500kg – 1 tấn 2200 5 – 10 khối 50.000
1 – 3 tấn 2000 10 – 15 khối 500.000
3 – 5 tấn 1700 15 – 20 khối 450.000
5 – 10 tấn 1500 20 – 30 khối 400.000
10 – 20 tấn 1400 30 – 40 khối 350.000
20 – 30 tấn 1300 trên 40 khối 300.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 600.000
500kg – 1 tấn 2500 5 – 10 khối 550.000
1 – 3 tấn 2000 10 – 15 khối 500.000
3 – 5 tấn 1900 15 – 20 khối 450.000
5 – 10 tấn 1800 20 – 30 khối 400.000
10 – 20 tấn 1700 30 – 40 khối 390.000
20 – 30 tấn 1600 trên 40 khối 370.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 600.000
500kg – 1 tấn 2500 5 – 10 khối 550.000
1 – 3 tấn 2000 10 – 15 khối 500.000
3 – 5 tấn 1900 15 – 20 khối 450.000
5 – 10 tấn 1800 20 – 30 khối 400.000
10 – 20 tấn 1700 30 – 40 khối 380.000
20 – 30 tấn 1600 trên 40 khối 360.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
HỖ TRỢ VẬN CHUYỂN

GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG CẦN THƠ ĐI MIỀN BẮC

Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 5000 1 – 5 khối 700.000
500kg – 1 tấn 4500 5 – 10 khối 650.000
1 – 3 tấn 4000 10 – 15 khối 600.000
3 – 5 tấn 3800 15 – 20 khối 550.000
5 – 10 tấn 3500 20 – 30 khối 530.000
10 – 20 tấn 3000 30 – 40 khối 520.000
20 – 30 tấn 2500 trên 40 khối 500.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 5000 1 – 5 khối 700.000
500kg – 1 tấn 4500 5 – 10 khối 650.000
1 – 3 tấn 4000 10 – 15 khối 600.000
3 – 5 tấn 3800 15 – 20 khối 550.000
5 – 10 tấn 3500 20 – 30 khối 530.000
10 – 20 tấn 3000 30 – 40 khối 510.000
20 – 30 tấn 2500 trên 40 khối 500.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 5000 1 – 5 khối 700.000
500kg – 1 tấn 4500 5 – 10 khối 650.000
1 – 3 tấn 4000 10 – 15 khối 600.000
3 – 5 tấn 3800 15 – 20 khối 550.000
5 – 10 tấn 3500 20 – 30 khối 530.000
10 – 20 tấn 3000 30 – 40 khối 520.000
20 – 30 tấn 2500 trên 40 khối 500.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 5000 1 – 5 khối 700.000
500kg – 1 tấn 4500 5 – 10 khối 650.000
1 – 3 tấn 4000 10 – 15 khối 600.000
3 – 5 tấn 3800 15 – 20 khối 550.000
5 – 10 tấn 3500 20 – 30 khối 530.000
10 – 20 tấn 3000 30 – 40 khối 520.000
20 – 30 tấn 2500 trên 40 khối 500.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 5000 1 – 5 khối 700.000
500kg – 1 tấn 4500 5 – 10 khối 650.000
1 – 3 tấn 4000 10 – 15 khối 600.000
3 – 5 tấn 3800 15 – 20 khối 550.000
5 – 10 tấn 3500 20 – 30 khối 530.000
10 – 20 tấn 3000 30 – 40 khối 520.000
20 – 30 tấn 2500 trên 40 khối 500.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 5000 1 – 5 khối 700.000
500kg – 1 tấn 4500 5 – 10 khối 650.000
1 – 3 tấn 4000 10 – 15 khối 600.000
3 – 5 tấn 3800 15 – 20 khối 550.000
5 – 10 tấn 3500 20 – 30 khối 530.000
10 – 20 tấn 3000 30 – 40 khối 520.000
20 – 30 tấn 2500 trên 40 khối 500.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756

GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG ĐẮK LẮK ĐI MIỀN BẮC

Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 650.000
500kg – 1 tấn 2500 5 – 10 khối 600.000
1 – 3 tấn 2200 10 – 15 khối 580.000
3 – 5 tấn 2000 15 – 20 khối 550.000
5 – 10 tấn 1800 20 – 30 khối 500.000
10 – 20 tấn 1700 30 – 40 khối 480.000
20 – 30 tấn 1600 trên 40 khối 450.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 650.000
500kg – 1 tấn 2500 5 – 10 khối 600.000
1 – 3 tấn 2200 10 – 15 khối 580.000
3 – 5 tấn 2000 15 – 20 khối 550.000
5 – 10 tấn 1800 20 – 30 khối 500.000
10 – 20 tấn 1700 30 – 40 khối 480.000
20 – 30 tấn 1600 trên 40 khối 450.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 650.000
500kg – 1 tấn 2500 5 – 10 khối 600.000
1 – 3 tấn 2200 10 – 15 khối 580.000
3 – 5 tấn 2000 15 – 20 khối 550.000
5 – 10 tấn 1800 20 – 30 khối 500.000
10 – 20 tấn 1700 30 – 40 khối 480.000
20 – 30 tấn 1600 trên 40 khối 450.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 650.000
500kg – 1 tấn 2500 5 – 10 khối 600.000
1 – 3 tấn 2200 10 – 15 khối 580.000
3 – 5 tấn 2000 15 – 20 khối 550.000
5 – 10 tấn 1800 20 – 30 khối 500.000
10 – 20 tấn 1700 30 – 40 khối 480.000
20 – 30 tấn 1600 trên 40 khối 450.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 650.000
500kg – 1 tấn 2500 5 – 10 khối 600.000
1 – 3 tấn 2200 10 – 15 khối 580.000
3 – 5 tấn 2000 15 – 20 khối 550.000
5 – 10 tấn 1800 20 – 30 khối 500.000
10 – 20 tấn 1700 30 – 40 khối 480.000
20 – 30 tấn 1600 trên 40 khối 450.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 650.000
500kg – 1 tấn 2500 5 – 10 khối 600.000
1 – 3 tấn 2200 10 – 15 khối 580.000
3 – 5 tấn 2000 15 – 20 khối 550.000
5 – 10 tấn 1800 20 – 30 khối 500.000
10 – 20 tấn 1700 30 – 40 khối 480.000
20 – 30 tấn 1600 trên 40 khối 450.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết thêm chi tiết về giá và nhận nhiều ưu đãi từ chành xe vui lòng liên hệ: 0911752756

LỊCH XE CHẠY MỖI NGÀY TỪ CÁC TỈNH → MIỀN BẮC

Chành Xe Miền Bắc

🟥 1. Tuyến Miền Nam → Miền Bắc

Tỉnh gửi Tần suất Giờ xuất bến Thời gian vận chuyển
TP.HCM 2 – 3 chuyến/ngày 18h00 – 21h00 3.5 – 5 ngày
Bình Dương 2 chuyến/ngày 17h00 – 20h00 3 – 4.5 ngày
Đồng Nai 1 – 2 chuyến/ngày 17h30 – 20h30 3.5 – 5 ngày
Long An, Cần Thơ, miền Tây 1 chuyến/ngày Trưa – chiều 4 – 6 ngày

🚛 Tập kết tại các kho lớn (Bình Tân, Thủ Đức, Dĩ An…) trước khi lên xe Bắc tiến.


🟨 2. Tuyến Miền Trung → Miền Bắc

Tỉnh gửi Tần suất xe Giờ xuất bến Thời gian giao hàng
Đà Nẵng 1 – 2 chuyến/ngày 17h00 – 20h00 2 – 3 ngày
Quảng Ngãi, Bình Định 1 chuyến/ngày 16h00 – 19h00 2.5 – 3.5 ngày
Khánh Hòa (Nha Trang) 1 chuyến/ngày 15h00 – 18h00 3 – 4 ngày
Bình Thuận 1 – 2 chuyến/ngày 16h30 – 20h00 3 – 4 ngày
Phan Thiết – La Gi – Tuy Phong 1 chuyến/ngày 17h00 3.5 – 4.5 ngày

🟩 3. Tuyến Bắc Trung Bộ (đi nội vùng miền Bắc)

Tỉnh gửi Tần suất Giao hàng tại miền Bắc Thời gian
Thanh Hóa 2 chuyến/ngày Hà Nội – Hải Dương – Thái Bình… 1 – 1.5 ngày
Nghệ An – Hà Tĩnh 1 – 2 chuyến/ngày Các tỉnh đồng bằng sông Hồng 1.5 – 2.5 ngày

🕒 4. Thời gian nhận hàng tại nơi gửi

Hoạt động Giờ
Nhận hàng tại kho chành 07h00 – 17h00 hàng ngày
Nhận hàng tận nơi (trung chuyển) Trước 14h00 để kịp chuyến xe tối

🚚 5. Giờ khởi hành mỗi ngày

Hình thức gửi Giờ xuất xe
Ghép hàng 18h00 – 21h00
Bao xe Theo giờ khách yêu cầu
Hỏa tốc 4 – 6 tiếng sau khi xác nhận đơn

✅ LƯU Ý QUAN TRỌNG

  • Gửi hàng trước 14h giúp hàng kịp lên xe trong ngày

  • Hàng cồng kềnh, dễ vỡ nên báo trước để sắp xếp phương tiện phù hợp

  • Có thể giao – nhận tận nơi với xe tải nhỏ hoặc trung chuyển

  • Hàng gửi sau 17h có thể dời sang chuyến ngày hôm sau

  • Có hỗ trợ theo dõi hành trình – giao hẹn giờ – thu COD


📝 Tóm tắt lịch chạy theo khu vực

Tuyến Tần suất Thời gian vận chuyển
Miền Nam → Miền Bắc 2 – 3 chuyến/ngày 3 – 5 ngày
Miền Trung → Miền Bắc 1 – 2 chuyến/ngày 2 – 4 ngày
Bắc Trung Bộ → Bắc Bộ 2 chuyến/ngày 1 – 2.5 ngày

THỜI GIAN VẬN CHUYỂN HÀNG TỪ CÁC TỈNH → MIỀN BẮC

Chành Xe Miền Bắc

🟥 1. Từ Miền Nam → Miền Bắc

Nơi gửi Thời gian ghép hàng Bao xe riêng Hỏa tốc
TP.HCM 3.5 – 5 ngày 2 – 2.5 ngày 36 – 48 giờ
Bình Dương 3.5 – 5 ngày 2 – 2.5 ngày 36 – 48 giờ
Đồng Nai 4 – 5 ngày 2.5 – 3 ngày 48 giờ
Cần Thơ, miền Tây 4.5 – 6 ngày 3 – 3.5 ngày 48 – 60 giờ
Long An, Vũng Tàu 4 – 5 ngày 2.5 ngày 48 giờ

🟨 2. Từ Miền Trung → Miền Bắc

Nơi gửi Ghép hàng Bao xe Hỏa tốc
Đà Nẵng 2 – 3 ngày 1.5 – 2 ngày 24 – 36 giờ
Quảng Ngãi 2.5 – 3 ngày 1.5 – 2 ngày 36 – 48 giờ
Bình Định 2.5 – 3.5 ngày 2 ngày 36 – 48 giờ
Khánh Hòa (Nha Trang) 3 – 4 ngày 2 – 2.5 ngày 48 giờ
Ninh Thuận – Bình Thuận 3 – 4 ngày 2 – 2.5 ngày 48 – 60 giờ

🟩 3. Từ Bắc Trung Bộ → Miền Bắc (nội vùng)

Nơi gửi Ghép hàng Bao xe Giao trong ngày?
Thanh Hóa 1 – 1.5 ngày 0.5 – 1 ngày ✅ Có thể
Nghệ An – Hà Tĩnh 1.5 – 2.5 ngày 1 – 1.5 ngày ⚠️ Theo địa điểm
Ninh Bình – Nam Định Trong ngày 0.5 ngày ✅ Có thể

🕐 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian vận chuyển

Yếu tố Tác động
Hình thức gửi Bao xe luôn nhanh hơn ghép hàng
Vị trí giao hàng Giao tại kho nhanh hơn giao tận nơi (có thể +0.5 – 1 ngày)
Ngày lễ/Tết Cần cộng thêm 1 – 2 ngày dự phòng
Loại hàng Hàng đông lạnh, hàng dễ vỡ, hàng máy móc nặng cần xử lý kỹ hơn
Tuyến nhỏ (không cố định) Có thể chờ ghép 1 – 2 ngày mới đủ chuyến

📋 Tóm tắt thời gian theo tuyến chính

Tuyến Ghép hàng Bao xe Hỏa tốc
Nam → Bắc 3.5 – 5 ngày 2 – 3 ngày 36 – 48 giờ
Trung → Bắc 2 – 4 ngày 1.5 – 2.5 ngày 24 – 48 giờ
Bắc Trung Bộ → Bắc Bộ 1 – 2.5 ngày 1 ngày Trong ngày (tùy tuyến)

✅ Kinh nghiệm để đảm bảo đúng tiến độ:

  • Gửi trước 14h để kịp xe chạy trong ngày

  • Báo rõ loại hàng, kích thước, yêu cầu đặc biệt khi đặt xe

  • Nếu cần giao đúng hẹn (hẹn giờ) → nên chọn bao xe hoặc gói ưu tiên

  • Luôn giữ liên lạc với tài xế – chành xe – người nhận

CÁC LOẠI XE VẬN CHUYỂN CỦA CHÀNH XE ĐI MIỀN BẮC

Chành xe Miền Bắc

1. 🚚 Xe tải thùng mui bạt (Phổ biến nhất)

Thông tin Chi tiết
Tải trọng 1.5 – 15 tấn
Ứng dụng Gửi hàng ghép, hàng cồng kềnh, nội thất, máy móc thường
Ưu điểm Dễ chất dỡ hàng, linh hoạt tuyến, giá cước rẻ
Nhược điểm Ít kín, không phù hợp với hàng cần chống nước, dễ vỡ

Dùng nhiều nhất trong vận chuyển Bắc – Nam.


2. 🚛 Xe tải thùng kín

Thông tin Chi tiết
Tải trọng 1.25 – 10 tấn
Ứng dụng Hàng dễ vỡ, điện tử, linh kiện, hàng giá trị cao
Ưu điểm Bảo vệ hàng tốt, không bị bụi, mưa, gió
Nhược điểm Giá cước cao hơn 10–20% so với xe mui bạt

Thường dùng cho tuyến TP.HCM – Hà Nội hoặc tuyến có yêu cầu cao.


3. ❄️ Xe tải lạnh (thùng lạnh)

Thông tin Chi tiết
Nhiệt độ Duy trì từ -18°C đến +5°C
Ứng dụng Hải sản, thực phẩm đông lạnh, rau củ tươi, dược phẩm
Ưu điểm Duy trì chất lượng hàng hóa qua chặng dài
Nhược điểm Cước phí cao, cần đặt trước vì số lượng xe ít hơn

Dành cho tuyến dài TP.HCM – Hà Nội – Hải Phòng – Lạng Sơn,…


4. 🏗️ Xe container (20ft – 40ft)

Thông tin Chi tiết
Loại container Khô – kín – cải tạo – lạnh
Ứng dụng Hàng pallet, máy móc lớn, hàng công nghiệp, hàng dự án
Ưu điểm Chở được khối lượng lớn (20–30 tấn), đóng hàng gọn gàng
Nhược điểm Cần có xe nâng/kho bãi phù hợp để bốc xếp

Thường sử dụng trong hợp đồng vận chuyển lớn và hàng xuất kho cả lô.


5. 🚛 Xe moóc lùn / sàn / chuyên dụng

Thông tin Chi tiết
Ứng dụng Hàng siêu trường – siêu trọng, container khung, thiết bị quá khổ
Phù hợp Cần vận chuyển máy móc công trình, dầm thép, nhà di động
Ghi chú Phải xin giấy phép lưu hành đặc biệt nếu hàng vượt giới hạn

Dành cho hàng công trình, dự án quốc gia, trạm điện – nhà máy.


6. 🚐 Xe tải nhỏ trung chuyển (1 – 2.5 tấn)

Thông tin Chi tiết
Vai trò Giao/nhận hàng tận nơi tại TP, huyện, xã
Ứng dụng Lấy hàng tại nhà khách, giao hàng tận công trình, kho hàng
Ghi chú Tính phí theo km hoặc gói cước trọn gói theo khu vực

Hỗ trợ đầu gửi (miền Trung, Nam) và đầu nhận (miền Bắc).


📋 Tóm tắt theo loại hàng phù hợp

Loại hàng Nên dùng xe
Hàng ghép lẻ Xe tải mui bạt
Hàng giá trị cao, dễ vỡ Xe thùng kín
Thực phẩm tươi sống Xe lạnh
Hàng nặng, máy móc, pallet Container khô hoặc xe moóc
Hàng quá khổ, siêu trọng Moóc lùn / sàn đặc biệt
Giao tận nơi Xe tải nhỏ 1 – 2.5 tấn
 

CÁC DỊCH VỤ CHÍNH CỦA CHÀNH XE MIỀN BẮC

Chành xe Miền Bắc

✅ 1. Gửi hàng ghép lẻ (hàng ghép theo chuyến)

| Mô tả | Ghép nhiều đơn hàng khác nhau lên cùng chuyến xe để tiết kiệm chi phí |
| Phù hợp | Shop online, doanh nghiệp nhỏ, cá nhân gửi hàng từ vài kg đến vài tạ |
| Lợi ích | Cước rẻ, có xe chạy mỗi ngày, phù hợp với hầu hết loại hàng |


✅ 2. Gửi bao xe (nguyên chuyến)

| Mô tả | Thuê trọn xe tải hoặc container để vận chuyển riêng một đơn hàng |
| Phù hợp | Doanh nghiệp gửi hàng khối lượng lớn, hàng giá trị cao, cần đi nhanh |
| Ưu điểm | Không ghép hàng, không trung chuyển, giao đúng giờ, đảm bảo an toàn |


✅ 3. Giao – nhận hàng tận nơi

| Mô tả | Xe tải nhỏ đến lấy hàng tại địa chỉ người gửi và giao hàng đến tận tay người nhận |
| Khu vực áp dụng | TP. Hà Nội, Thái Bình, Hải Phòng, Nam Định, Thanh Hóa, Bình Thuận, TP.HCM,… |
| Lợi ích | Tiện lợi, không cần ra kho, phù hợp với khách không có phương tiện chở hàng ra bãi xe |


✅ 4. Gửi hàng thu hộ COD

| Mô tả | Chành xe thu tiền hàng từ người nhận, sau đó chuyển lại cho người gửi |
| Phù hợp | Shop online, nhà phân phối gửi hàng cho đại lý hoặc khách lẻ |
| Ưu điểm | Tiết kiệm chi phí thu tiền hộ so với các đơn vị chuyển phát nhanh truyền thống |


✅ 5. Vận chuyển hàng lạnh – hàng đông lạnh

| Mô tả | Dịch vụ vận chuyển bằng xe lạnh chuyên dụng duy trì nhiệt độ từ -18°C đến +5°C |
| Phù hợp | Thực phẩm tươi sống, kem, thủy hải sản, dược phẩm |
| Ghi chú | Cần đặt lịch trước vì xe lạnh ít và chuyên biệt |


✅ 6. Vận chuyển hàng hóa cồng kềnh – siêu trường siêu trọng

| Mô tả | Sử dụng xe moóc, xe sàn, xe đầu kéo để vận chuyển hàng dài, nặng hoặc vượt khổ |
| Phù hợp | Máy móc công nghiệp, cột điện, sắt thép, nhà lắp ghép |
| Hỗ trợ thêm | Xin giấy phép lưu hành đặc biệt nếu hàng vượt chuẩn tải trọng cho phép |


✅ 7. Đóng gói – bốc xếp – nâng hạ

| Dịch vụ hỗ trợ |
– Đóng thùng carton, đóng kiện gỗ, pallet
– Bốc xếp thủ công hoặc bằng xe nâng
– Nâng hạ máy móc bằng xe cẩu (nếu cần)
| Lợi ích | Giúp hàng an toàn hơn, tiện lợi cho khách không có nhân công/kho bãi |


✅ 8. Xuất hóa đơn VAT & hợp đồng vận chuyển

| Đối tượng | Doanh nghiệp, khách hàng gửi thường xuyên |
| Lợi ích | Hợp thức chi phí vận chuyển, dễ thanh toán công nợ |
| Ghi chú | Có thể chốt công nợ theo tuần / tháng, xuất hóa đơn theo kỳ |


📦 TÓM TẮT DỊCH VỤ CHÍNH CỦA CHÀNH XE MIỀN BẮC

Dịch vụ Có hỗ trợ Ghi chú
Gửi hàng ghép Rẻ, phổ biến
Bao xe riêng Nhanh, an toàn
Giao – nhận tận nơi Tùy tuyến
COD – thu hộ tiền Có phiếu thu rõ ràng
Hàng lạnh – đông lạnh Cần đặt trước
Hàng cồng kềnh / siêu trường Có xe chuyên dụng
Đóng gói – bốc xếp Có tính phí nếu cần
Xuất hóa đơn – hợp đồng Có theo yêu cầu

CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ CỦA CHÀNH XE MIỀN BẮC

Chành xe Miền Bắc

✅ 1. Hỗ trợ bốc xếp hàng hóa

Hỗ trợ tại Ghi chú
📍 Tại kho chành xe Miễn phí hoặc phí nhẹ với hàng <100kg/kiện
🏠 Tại địa chỉ khách Có thể thu thêm phí nếu cần nhiều nhân công
🏗️ Với máy móc, kiện nặng Có hỗ trợ xe nâng, xe cẩu nếu báo trước

📌 Nên báo trước số lượng, trọng lượng và yêu cầu bốc xếp để chành xe chuẩn bị nhân lực hoặc thiết bị.


✅ 2. Đóng gói, gia cố hàng hóa

Dạng hỗ trợ Phí dịch vụ
📦 Đóng thùng carton Miễn phí (nếu có sẵn) hoặc từ 10.000đ/kiện
🔄 Bọc xốp, màng PE, chống sốc Từ 5.000đ – 20.000đ tùy loại hàng
🪵 Đóng kiện gỗ / pallet Từ 50.000đ – 300.000đ/kiện tùy kích thước
🖍️ Ghi nhãn “Hàng dễ vỡ”, “Không xếp chồng” Miễn phí theo yêu cầu

📌 Đóng gói cẩn thận giúp giảm rủi ro hư hỏng và dễ xử lý khiếu nại/đền bù nếu có sự cố.


✅ 3. Giao – nhận hàng tận nơi

Dịch vụ Ghi chú
🚛 Giao/nhận tận nhà, công ty, kho hàng Có xe tải nhỏ trung chuyển
🏢 Giao tại công trình, KCN, nhà dân Cần gửi trước địa chỉ & liên hệ người nhận
📍 Có hỗ trợ tại các huyện, xã vùng sâu Thêm phí theo km hoặc gói dịch vụ cố định

📌 Phù hợp cho khách hàng không có điều kiện tự vận chuyển đến chành.


✅ 4. Chờ thu hộ COD (Cash on Delivery)

Mô tả Chi tiết
📦 Gửi hàng → thu tiền từ người nhận Ghi rõ số tiền COD trong phiếu gửi
💵 Hoàn tiền về cho người gửi Qua chuyển khoản hoặc tại kho chành
💰 Phí dịch vụ Miễn phí hoặc từ 10.000đ – 30.000đ/lần
✅ Biên nhận đầy đủ Có ký xác nhận, đối chiếu rõ ràng

📌 Phù hợp cho shop online, nhà phân phối giao hàng toàn quốc.


✅ 5. Theo dõi hành trình – cập nhật trạng thái

Cách theo dõi Ghi chú
📱 Qua Zalo / điện thoại tài xế Nhanh, trực tiếp
📍 Qua mã vận đơn (nếu có) Một số chành lớn có tra cứu online
🕒 Cập nhật lịch trình Chủ động báo trước khi hàng đến nơi

📌 Hạn chế trễ hẹn, giúp người nhận chuẩn bị nhận hàng dễ dàng.


✅ 6. Xuất hóa đơn VAT – hợp đồng vận chuyển

Đối tượng Ghi chú
Doanh nghiệp, tổ chức Có nhu cầu hợp thức chi phí
Hình thức Xuất hóa đơn cuối kỳ hoặc theo đơn lẻ
Hợp đồng Dành cho khách hàng gửi hàng định kỳ hoặc số lượng lớn

📌 Hóa đơn & hợp đồng giúp kiểm soát chi phí và làm chứng từ kế toán hợp lệ.


✅ 7. Tư vấn pháp lý – chứng từ đi kèm hàng hóa

Hàng hóa cần chứng từ Gợi ý hỗ trợ
Hàng nội bộ Phiếu xuất kho nội bộ
Hàng có giá trị cao Hóa đơn VAT hoặc phiếu bảo hành
Hàng hóa chất MSDS – phiếu an toàn hóa chất
Hàng nhập khẩu Tờ khai HQ, hóa đơn thương mại, CO, CQ

📌 Tránh bị tạm giữ hàng trong quá trình vận chuyển liên tỉnh, nhất là đi miền Trung & miền Nam.


📝 TÓM TẮT DỊCH VỤ HỖ TRỢ CHÍNH

Dịch vụ hỗ trợ Có hỗ trợ Ghi chú
Bốc xếp Tại kho, hoặc tính phí nếu tận nơi
Đóng gói – pallet Có vật tư, gia công kỹ
Giao – nhận tận nơi Có xe trung chuyển
Thu hộ COD Có hoàn tiền lại
Theo dõi hành trình Qua Zalo / gọi tài xế
Hóa đơn – hợp đồng Xuất cho DN
Tư vấn chứng từ Hàng đặc biệt, hàng công trình