Bạn đang tìm dịch vụ chành xe để:
-
Gửi hàng lẻ, hàng ghép tiết kiệm?
-
Gửi máy móc, thiết bị nặng, nông sản, hàng nội thất?
-
Cần giao tận nơi, có theo dõi hành trình và xuất hóa đơn?
Chành xe Hà Nội đi Gia Lai là giải pháp vận chuyển hiệu quả, an toàn và chi phí hợp lý cho cá nhân, shop online, đại lý, công ty và các dự án công trình.
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG HÀ NỘI - GIA LAI
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG GHÉP
Số Kiện | Đơn Giá |
1-2 kiện | 150k/kiện |
2-5 kiện | 100k/kiện |
5-10 kiện | 90k/kiện |
10-15 kiện | 80k/kiện |
15-20 kiện | 70k/kiện |
Trên 20 kiện | Thương lượng |
Lưu ý:
- Giá cước gửi hàng chưa có phí vat, áp dụng giao nhận tại chành xe
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
dưới 1 khối | 800.000 |
1 – 3 khối | 700.000 |
3 – 5 khối | 680.000 |
5 – 8 khối | 650.000 |
8 – 12 khối | 600.000 |
12 – 18 khối | 550.000 |
Trên 18 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước gửi hàng trên chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 20 khối.
GIÁ GỬI HÀNG NĂNG | |
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Cước cố định | 100.000 |
Từ 10kg – 100kg | 3.500đ/kg |
Từ 100kg – 300kg | 3.200đ/kg |
Từ 250kg – 500kg | 3.100đ/kg |
Từ 500kg – 750kg | 3.000đ/kg |
Từ 750kg – 1 tấn | 2.900đ/kg |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 2.800đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, áp dụng giao nhận tại chành xe
Đồ dùng | Giá cước |
Chén đĩa | 150k/thùng |
Quần áo | 150k/bao |
Tivi | 150k/cái |
Máy giặt | 400k/cái |
Giường tháo rời | 200k/bộ |
Máy lạnh | 200k/bộ |
Đồ đạc dưới 1 khối | 650k/khối |
Đồ từ 1-3 khối | 640k/khối |
Đồ từ 3-6 khối | 630k/khối |
Đồ từ 6-10 khối | 600k/khối |
Đồ trên 10 khối | 580k/khối |
Tủ lạnh | 500/cái |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp, chưa có phí trung chuyển đồ dọn nhà tận nơi đối với đồ dưới 20 khối.
Loại xe | Giá cước |
Xe số | 1.200.000 |
Xe tay ga | 1.600.000 |
Xe mô tô | 2.500.000 |
Xe máy điện | 1.300.000 |
Xe máy 3 bánh (khuyết tật) | 1.150.000 |
Xe mô tô 3 bánh | 1.400.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, áp dụng giao nhận tại chành xe.
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG NHIỀU
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
1 – 5 khối | 700.000 |
5 – 10 khối | 650.000 |
10 – 15 khối | 620.000 |
15 – 20 khối | 600.000 |
20 – 30 khối | 590.000 |
30 – 40 khối | 580.000 |
Trên 40 khối | Thương lượng |
Lưu ý:
- Giá cước gửi hàng chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp, phí trung chuyển hàng tận nơi đối với hàng hóa dưới 20 khối
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 3.200đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 3.000đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 2.900đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 2.800đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 2.50đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 2.200đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước gửi hàng trên chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn.
Loại hàng | Đơn giá |
Quần áo | 650.000 đồng/m3 |
Giày dép | 650.000 đồng/m4 |
Mũ nón | 650.000 đồng/m5 |
Ba lô, túi sách | 650.000 đồng/m6 |
Cuộn vải | 3.000 đồng/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, áp dụng giao nhận tại chành xe
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 2.800đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 2.700đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 2.600đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 2.500đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 2.000đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 1.800đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 2.500đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 2.200đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 2.000đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 1.800đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 1.60đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 1.500đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển hàng tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn
LỊCH XE CHẠY TUYẾN HÀ NỘI → GIA LAI (CẬP NHẬT MỚI)

Khung giờ xuất bến | Loại hàng nhận | Giao hàng dự kiến | Hình thức |
---|---|---|---|
09h00 sáng | Hàng ghép, hàng sỉ nhỏ | 2.5 – 4 ngày | Chành xe thường |
14h00 chiều | Hàng bao xe, hàng cần gấp | 2 – 2.5 ngày | Bao xe, ưu tiên |
20h00 tối | Hàng hỏa tốc, COD, hàng giá trị | 24 – 36h | Hỏa tốc – giao nhanh |
📦 THỜI GIAN TIẾP NHẬN HÀNG MỖI NGÀY
-
Buổi sáng: 08h00 – 12h00
-
Buổi chiều: 13h30 – 17h30
-
Tối (theo yêu cầu): Nhận đến 22h cho hàng hỏa tốc hoặc bao xe
THỜI GIAN VẬN CHUYỂN HÀNG HÀ NỘI ĐI GIA LAI

Dưới đây là bảng thời gian vận chuyển chi tiết theo từng hình thức của chành xe Hà Nội đi Gia Lai, đáp ứng từng nhu cầu cụ thể của người gửi hàng:
🚚 1. Thời Gian Gửi Hàng Ghép
-
Thời gian vận chuyển: 3 – 4 ngày (kể từ khi xe xuất bến)
-
Ghi chú:
-
Xe thường ghép nhiều đơn → thời gian linh hoạt theo lượng hàng đủ tải.
-
Có thể chờ thêm 1 ngày nếu hàng chưa đủ chuyến.
-
🚛 2. Thời Gian Vận Chuyển Hàng Bao Xe
-
Thời gian vận chuyển: 2 – 2.5 ngày
-
Ghi chú:
-
Ưu tiên chạy nhanh, không ghép đơn hàng khác.
-
Tùy vào tuyến đường và điểm giao nhận, có thể đến sớm hơn.
-
🗓️ 3. Thời Gian Vận Chuyển Ngày Lễ Tết
-
Thời gian vận chuyển: 4 – 6 ngày (hoặc chậm hơn tùy điều kiện)
-
Ghi chú:
-
Phụ thuộc vào lượng hàng tồn đọng và lịch nghỉ lễ.
-
Nên gửi sớm ít nhất 5 – 7 ngày trước cao điểm.
-
⚡ 4. Thời Gian Vận Chuyển Hỏa Tốc
-
Thời gian vận chuyển: 24 – 36 giờ
-
Ghi chú:
-
Có thể đi bằng xe tải riêng hoặc xe chạy xuyên đêm.
-
Áp dụng cho hàng gọn, nhẹ, giá trị cao, cần giao gấp.
-
⏰ 5. Thời Gian Vận Chuyển Theo Yêu Cầu Hẹn Giờ
-
Thời gian linh hoạt theo yêu cầu: có thể hẹn nhận và giao trong khung giờ cố định
-
Ghi chú:
-
Phí cao hơn do cần điều phối riêng lộ trình.
-
Phù hợp với hàng cần giao đúng lịch sản xuất, công trình hoặc tổ chức sự kiện.
-
HƯỚNG DẪN CÁCH GỬI HÀNG Ở CHÀNH XE

Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách gửi hàng theo từng loại tại chành xe Hà Nội đi Gia Lai, giúp bạn dễ dàng chọn đúng phương thức gửi và chuẩn bị hàng hóa hiệu quả:
📦 1. Cách gửi hàng nhỏ lẻ
-
Chuẩn bị: Đóng gói kỹ bằng thùng carton, ghi rõ thông tin người nhận.
-
Thủ tục: Đem ra chành xe hoặc đặt online, gửi theo hàng ghép.
-
Ưu điểm: Chi phí thấp, thời gian khoảng 3 – 4 ngày.
🛠️ 2. Cách gửi hàng máy móc nặng
-
Chuẩn bị: Bọc chống sốc, kê pallet nếu cần, niêm phong động cơ (nếu dầu nhớt còn).
-
Thủ tục: Liên hệ trước để chành xe sắp xếp xe nâng hoặc xe tải chuyên dụng.
-
Lưu ý: Nên mua thêm bảo hiểm vận chuyển.
📦📦 3. Cách gửi hàng số lượng lớn
-
Chuẩn bị: Có thể gửi theo bao xe hoặc ghép theo kiện lớn, cần khai báo số lượng cụ thể.
-
Thủ tục: Ký hợp đồng, có thể xuất hóa đơn và nhận chiết khấu nếu gửi định kỳ.
-
Thời gian: Nhanh hơn hàng ghép vì ưu tiên vận chuyển.
📏 4. Cách gửi hàng cồng kềnh
-
Chuẩn bị: Đo kích thước rõ ràng, buộc chắc chắn để không trầy xước.
-
Thủ tục: Báo trước để chành xe bố trí xe thùng lớn hoặc xe mui bạt.
-
Lưu ý: Tính phí theo khối hoặc kích thước, không theo kg.
🏍️ 5. Cách gửi hàng xe máy
-
Chuẩn bị: Xả xăng, tháo gương, cốp nếu có; ghi số khung/số máy nếu yêu cầu bảo hiểm.
-
Thủ tục: Cần cung cấp giấy tờ xe photo (nếu có), có thể gửi kèm giấy mua bán.
-
Giao nhận: Giao tận nơi hoặc tại kho Gia Lai.
🚗 6. Cách gửi hàng xe ô tô
-
Chuẩn bị: Xe phải đầy đủ giấy tờ, nhiên liệu không quá 1/4 bình.
-
Thủ tục: Ký hợp đồng riêng; thời gian vận chuyển 3 – 5 ngày tùy tuyến.
-
Dịch vụ hỗ trợ: Có thể thuê thêm tài xế hoặc xe chuyên chở.
🏠 7. Cách gửi hàng dọn nhà
-
Chuẩn bị: Liệt kê danh mục đồ dùng, đóng gói phân loại theo phòng.
-
Thủ tục: Chành xe có thể hỗ trợ bốc xếp – vận chuyển – lưu kho.
-
Lưu ý: Nên chọn dịch vụ bao xe để tránh trộn đơn.
🍊 8. Cách gửi hàng hoa quả
-
Chuẩn bị: Dùng thùng xốp, rơm hoặc lưới mềm chống dập.
-
Thủ tục: Gửi theo xe nhanh, ưu tiên chạy ban đêm để giữ độ tươi.
-
Lưu ý: Nên gửi vào đầu tuần, tránh trễ vào cuối tuần.
❄️ 9. Cách gửi hàng đông lạnh
-
Chuẩn bị: Đóng thùng giữ nhiệt, đóng đá khô hoặc gel lạnh.
-
Thủ tục: Phải báo trước để chành xe bố trí xe lạnh chuyên dụng.
-
Lưu ý: Gửi số lượng nhỏ sẽ khó ghép, thường phải bao xe lạnh.
CÁC LOẠI HÀNG HÓA THƯỜNG GỬI HÀ NỘI - GIA LAI

Dưới đây là danh sách chi tiết các loại hàng hóa được gửi từ Hà Nội đi Gia Lai qua chành xe, kèm theo hướng dẫn và lưu ý cụ thể để đảm bảo an toàn và đúng quy định trong quá trình vận chuyển:
📦 1. Hàng hóa thông thường
-
Gồm: Quần áo, thực phẩm khô, mỹ phẩm, linh kiện điện tử nhỏ, sách vở, đèn, sơn nước, hóa chất…
-
Gửi dễ, không yêu cầu đặc biệt.
-
Lưu ý: Đóng gói bằng thùng carton, bọc chống sốc nếu dễ trầy xước.
🧴 2. Hàng dễ vỡ
-
Gồm: Gốm sứ, kính, đèn trang trí, màn hình, đồ điện tử mỏng, gạch men, giỏ quà tặng,…
-
Yêu cầu: Bọc mút xốp, PE, chèn vật mềm, hoặc đóng kiện gỗ, ghi chú “Hàng dễ vỡ” ngoài thùng.
-
Khuyến nghị: Nên mua bảo hiểm, chụp ảnh trước khi gửi để làm bằng chứng nếu khiếu nại.
💎 3. Hàng giá trị cao
-
Gồm: Thiết bị điện tử, máy ảnh, đồng hồ, linh kiện máy móc cao cấp, đồ trang sức, quần áo, túi sách hàng hiệu có giá trị cao…
-
Yêu cầu: Khai báo giá trị khi gửi và đóng bảo hiểm.
-
Lưu ý: Nên chọn dịch vụ hỏa tốc hoặc bao xe để đảm bảo bảo mật.
📏 4. Hàng cồng kềnh
-
Gồm: Tủ nhựa, kệ trưng bày, mô hình, bàn ghế, nhôm, máy cnc, các loại xe đào,…
-
Tính cước: Theo m³ hoặc kích thước (không theo cân nặng).
-
Lưu ý: Cần báo trước để chành xe bố trí xe thùng lớn, dễ xếp dỡ.
🐾 5. Hàng động vật còn sống
-
Gồm: Gia cầm, chó mèo, bò sát cảnh (theo quy định pháp luật).
-
Yêu cầu: Có lồng vận chuyển, giấy kiểm dịch, nước uống trong hành trình.
-
Lưu ý: Không phải chành xe nào cũng nhận → cần liên hệ trước.
🏗️ 6. Hàng siêu trường – siêu trọng
-
Gồm: Dầm thép, container, thiết bị xây dựng quá khổ.
-
Yêu cầu: Bao xe riêng, xin phép lưu thông (nếu vượt tải trọng giới hạn).
-
Dịch vụ hỗ trợ: Xe mooc, xe sàn, giấy tờ lưu thông chuyên dụng.
🛠️ 7. Hàng máy móc xây dựng
-
Gồm: Máy trộn bê tông, máy cắt, máy nén khí, xe lu nhỏ.
-
Cần: Có xe nâng hỗ trợ, bọc chống dầu chảy, cố định trên pallet.
-
Lưu ý: Nên gửi theo bao xe hoặc ít ghép để tránh va đập.
🧪 8. Hàng hóa chất
-
Gồm: Sơn, dung môi, axit, chất tẩy, nước giặt công nghiệp…
-
Yêu cầu: Bao bì chống rò rỉ, nhãn cảnh báo đầy đủ.
-
Lưu ý: Một số loại cần giấy phép vận chuyển, hoặc sẽ bị từ chối nếu dễ cháy/nổ.
🪑 9. Hàng nội thất
-
Gồm: Sofa, giường, bàn ăn, kệ gỗ, tủ kính…
-
Yêu cầu: Quấn PE, chèn xốp, phủ bạt chống trầy.
-
Lưu ý: Giao tận nơi cần có người bốc dỡ hoặc thang máy (với chung cư).
🏠 10. Hàng dọn nhà
-
Gồm: Đồ điện tử, quần áo, sách vở, bếp gas, máy giặt, nồi niêu…
-
Hình thức: Gửi theo bao xe riêng nếu số lượng lớn.
-
Dịch vụ kèm theo: Hỗ trợ đóng gói, dán nhãn từng phòng, kê khai tài sản.
tham khảo các loại xe vận chuyển tuyến Hà Nội → Gia Lai

🚛 Xe tải vận chuyển hàng hóa Hà Nội – Gia Lai
1. Xe tải thùng kín
-
Đặc điểm: Thùng được bọc tôn kín 4 mặt, chống mưa gió, bụi.
-
Phù hợp: Hàng điện tử, thực phẩm khô, hàng dễ hư hỏng bởi thời tiết.
-
Tải trọng: 1.5 – 15 tấn
-
Ưu điểm: An toàn, sạch sẽ, phù hợp vận chuyển hàng giá trị trung bình đến cao.
2. Xe tải mui bạt
-
Đặc điểm: Thùng phủ bạt, có thể mở/đóng linh hoạt để bốc dỡ hàng.
-
Phù hợp: Hàng bao, hàng nhẹ, gạo, phân bón, bao bì, vải…
-
Tải trọng: 1 – 10 tấn
-
Ưu điểm: Linh hoạt bốc hàng, dễ ghép nhiều đơn hàng khác nhau.
3. Xe tải đông lạnh
-
Đặc điểm: Thùng cách nhiệt, có máy lạnh duy trì nhiệt độ từ -18°C đến +5°C.
-
Phù hợp: Hải sản, sữa, trái cây, thực phẩm đông lạnh, vaccine…
-
Tải trọng: 1 – 15 tấn
-
Ưu điểm: Bảo quản hàng cần nhiệt độ ổn định trong suốt quá trình vận chuyển.
🚚 Xe Container đường dài
4. Container tiêu chuẩn (khô)
-
Đặc điểm: Thùng container kín, chống nước, chống va đập, dài 20–40 feet.
-
Phù hợp: Hàng máy móc, hàng pallet, hàng công nghiệp, hàng đi nguyên lô.
-
Ưu điểm: Tối ưu cho hàng lớn, vận chuyển khối lượng cao, không cần ghép nhiều.
5. Container cải tạo (có khoang riêng, sàn gỗ hoặc treo)
-
Đặc điểm: Điều chỉnh thiết kế tùy hàng hóa, có thể chở hàng dễ vỡ hoặc dài.
-
Phù hợp: Hàng nội thất, trưng bày, thiết bị công trình.
-
Ưu điểm: Chống xóc tốt hơn, hỗ trợ cố định hàng dễ tổn thương.
6. Container lạnh
-
Đặc điểm: Tương tự xe tải đông lạnh nhưng có kích thước lớn hơn.
-
Phù hợp: Thực phẩm xuất khẩu, trái cây cao cấp, y tế, dược phẩm.
-
Ưu điểm: Giao hàng nguyên lô, kiểm soát nhiệt độ toàn tuyến.
📋 Bảng so sánh nhanh:
Loại xe | Loại hàng phù hợp | Tải trọng | Ghi chú |
---|---|---|---|
Xe tải thùng kín | Hàng khô, điện tử, mỹ phẩm | 1.5 – 15t | Phổ biến nhất |
Xe tải mui bạt | Bao hàng, vật tư, vải | 1 – 15t | Dễ xếp dỡ |
Xe tải đông lạnh | Thực phẩm, trái cây, sữa | 2 – 15t | Nhiệt độ từ -18°C |
Container tiêu chuẩn | Máy móc, pallet, hàng công nghiệp | 40–45ft | Không cần ghép |
Container cải tạo | Nội thất, hàng dài, dễ vỡ | 40–55ft | Có thể chống sốc |
Container lạnh | Hải sản, thuốc, trái cây cao cấp | 20–40ft | Xuất khẩu hoặc hàng cần lạnh lâu |
CÁC HÌNH THỨC THANH TOÁN CƯỚC VẬN CHUYỂN
Dưới đây là các hình thức thanh toán cước vận chuyển hàng hóa tuyến Hà Nội đi Gia Lai, được áp dụng phổ biến tại các chành xe uy tín hiện nay:
1. Thanh toán trước tại quầy gửi hàng
-
Cách thực hiện: Khách hàng mang hàng đến bãi xe/chành xe Hà Nội và thanh toán cước trực tiếp tại quầy.
-
Ưu điểm: Minh bạch, có biên nhận rõ ràng.
-
Phù hợp với: Khách gửi hàng lẻ, lần đầu sử dụng dịch vụ, muốn kiểm tra kỹ trước khi gửi.
2. Thanh toán cho tài xế khi nhận hàng
-
Cách thực hiện: Người nhận hàng tại Gia Lai sẽ thanh toán tiền cước cho tài xế khi giao hàng.
-
Ưu điểm: Phù hợp với mô hình thu hộ (COD), kiểm tra hàng rồi trả tiền.
-
Phù hợp với: Shop bán hàng, thương mại, gửi hàng cho đại lý phân phối.
3. Chuyển khoản ngân hàng
-
Cách thực hiện: Khách hàng chuyển khoản cước vận chuyển vào tài khoản công ty hoặc tài khoản thu ngân chành xe.
-
Ưu điểm: An toàn, tiện lợi, có xác nhận giao dịch điện tử.
-
Lưu ý: Nên ghi rõ nội dung chuyển khoản (tên người gửi, số điện thoại, mã đơn hàng).
4. Thanh toán sau khi nhận hóa đơn
-
Cách thực hiện: Áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp hoặc gửi định kỳ. Sau khi giao hàng xong, đơn vị vận chuyển xuất hóa đơn và thu tiền theo chu kỳ.
-
Ưu điểm: Dễ kiểm soát chi phí, tiện kế toán – báo cáo thuế.
-
Phù hợp với: Doanh nghiệp, nhà máy, đại lý gửi hàng thường xuyên.
Tùy chọn linh hoạt theo nhu cầu:
Hình thức thanh toán | Phù hợp với ai | Ghi chú |
---|---|---|
Thanh toán tại quầy | Cá nhân gửi hàng lẻ | Biên nhận đầy đủ, an toàn |
Thanh toán cho tài xế | Người nhận trả cước | Có rủi ro nếu người nhận từ chối |
Chuyển khoản ngân hàng | Cá nhân hoặc doanh nghiệp | Giữ bằng chứng rõ ràng |
Thanh toán sau hóa đơn | Công ty, doanh nghiệp thường xuyên | Cần ký hợp đồng hoặc thỏa thuận trước |