Chành xe Cà Mau đi Hà Nội là hình thức vận chuyển hàng hóa đường bộ liên tỉnh, kết nối từ khu vực cực Nam của Tổ quốc (Cà Mau) đến Hà Nội và các tỉnh miền Bắc. Đây là dịch vụ logistics linh hoạt – tiết kiệm – đa dạng hình thức, phục vụ cho cá nhân, hộ kinh doanh, doanh nghiệp sản xuất, nhà vườn… cần vận chuyển hàng lẻ, hàng ghép, hàng lạnh, bao xe hoặc giao đúng giờ.
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG CÀ MAU ĐI HÀ NỘI
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG GHÉP
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
dưới 1 khối | 800.000 |
1 – 3 khối | 700.000 |
3 – 5 khối | 680.000 |
5 – 8 khối | 650.000 |
8 – 12 khối | 620.000 |
12 – 18 khối | 600.000 |
Trên 18 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 10kg – 100kg | 5.000đ/kg |
Từ 100kg – 300kg | 4.200đ/kg |
Từ 250kg – 500kg | 4.000đ/kg |
Từ 500kg – 750kg | 3.800đ/kg |
Từ 750kg – 1 tấn | 3.500đ/kg |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 3.000đ/kg |
Từ 3 tấn trở lên | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn.
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
1 – 5 khối | 800.000 |
5 – 10 khối | 700.000 |
10 – 15 khối | 650.000 |
15 – 20 khối | 600.000 |
20 – 30 khối | 550.000 |
30 – 40 khối | 520.000 |
Trên 40 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa vat, chưa bốc xếp tận nơi, chưa có phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 20 khối.
GIÁ CƯỚC BAO XE
Loại xe | Giá cước |
Đơn vị tính | vnd/chuyến |
Xe tải 5 tấn | 22.000.000 |
Xe tải 6 tấn | 25.000.000 |
Xe tải 7 tấn | 27.000.000 |
Xe tải 8 tấn | 28.000.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi
- Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Loại xe | Giá cước |
Đơn vị tính | vnd/chuyến |
Xe tải 10 tấn | 30.000.000 |
Xe tải 15 tấn | 32.000.000 |
Xe tải 18 tấn | 34.000.000 |
Xe tải 20 tấn | 36.000.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi
Loại container | Tải 20 Tấn | Tải 30 Tấn |
Container 6m | 34.000.000 | 38.000.000 |
Container 12m | 38.000.000 | 42.000.000 |
Container 13,7m | 42.000.000 | 48.000.000 |
Container 14,6m | 45.000.000 | 50.000.000 |
Container 15,2m | 48.000.000 | 52.000.000 |
Container 16m | 50.000.000 | 55.000.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa vat, chưa bốc xếp tận nơi
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG MÁY
Loại máy | Giá cước |
Máy trộn hồ | 900.000 |
Máy phát điện | 2.800đ/kg |
Máy xoa bê tông | 400.000 |
Máy xăng, máy dầu | 3.000đ/kg |
Mô tơ điện | 2.800đ/kg |
Máy thủy, bộ | 3.000/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển đối với hàng dưới 3 tấn.
- Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Loại máy | Giá cước |
Máy cầm tay | 200.000 |
Máy nghiền sơ dừa | 400.000 |
Xe nước mía | 600.000 |
Tủ bánh mì | 800.000 |
Quầy trà sửa | 900.000 |
Máy nén khí | 2700 đồng/kg |
Máy phay | 2700 đồng/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn.
Loại máy | Giá cước |
Máy giặt gia đình | 1.000.000 |
Máy lạnh | 600.000 |
Máy rửa chén | 550.000 |
Máy may (có chân) | 500.000 |
Thùng máy nóng lạnh | 300.000 |
Tủ lạnh | 900.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa vat, chưa bốc xếp tận nơi, áp dụng giao nhận tại chành xe
GIÁ CƯỚC GỬI CÁC LOẠI XE
Loại xe | Giá cước |
Xe số | 1,800.000 |
Xe tay ga | 2.200.000 |
Xe mô tô | 3,500.000 |
Xe máy điện | 1.900.000 |
Xe máy 3 bánh (khuyết tật) | 1.650.000 |
Xe mô tô 3 bánh | 2.000.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi
- Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Loại xe | Giá cước |
Xe 4 chỗ con cóc | 4.800.000 |
Xe 4 chỗ lớn | 8.000.000 |
Xe 7 chỗ | 10.000.000 |
Xe 9 chỗ | 12.500.000 |
Xe 16 chỗ | 14.000.000 |
Xe điện vinfast | 5.700.000 |
Xe bán tải | 7.000.000 |
Xe van | 4.500.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi
Loại xe | Giá cước |
Xe cuốc gàu 01 | 8.000.000 |
Xe cuốc gàu 025 | 11.000.000 |
xe cuốc gàu 03 | 12.000.000 |
xe xúc lật | 7.800.000 |
Xe ủi | 7.800.000 |
xe lu | 2.500đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa vat, chưa có phí nâng hạ tận nơi
LỊCH XE CHẠY MỖI NGÀY CÀ MAU ĐI HÀ NỘI

Dưới đây là lịch xe chạy mỗi ngày tuyến chành xe Cà Mau đi Hà Nội, được thiết kế theo mô hình vận chuyển liên tỉnh linh hoạt năm 2025. Áp dụng cho khách gửi hàng lẻ, hàng sỉ, hàng hỏa tốc và bao xe.
🚚 LỊCH XE CHẠY MỖI NGÀY – CÀ MAU → HÀ NỘI
Khung giờ xuất bến | Loại hàng nhận | Thời gian giao dự kiến | Hình thức vận chuyển |
---|---|---|---|
08h00 – 09h00 sáng | Hàng ghép nhỏ lẻ, tiêu dùng | 5 – 7 ngày | Ghép hàng tiết kiệm |
13h00 – 15h00 chiều | Hàng thương mại, máy móc vừa, có hẹn | 4 – 6 ngày | Ghép ưu tiên / tuyến nhanh |
20h00 – 22h00 tối | Hàng gấp, hàng cần giao đúng giờ | 48 – 60 giờ | Hỏa tốc / bao xe riêng |
📍 ĐỊA ĐIỂM NHẬN HÀNG TẠI CÀ MAU
Khu vực | Ghi chú |
---|---|
TP. Cà Mau | Nhận trực tiếp tại kho hoặc tài xế đến tận nơi nếu đặt trước |
Đầm Dơi, Cái Nước | Có xe trung chuyển gom hàng theo tuyến |
Năm Căn, Trần Văn Thời | Gom theo lịch cố định hoặc hẹn theo chuyến chính |
📦 Đối với khách ở xa trung tâm → nên gửi trước 12h để kịp xe gom chuyến trong ngày.
🏁 ĐIỂM TRẢ HÀNG TẠI HÀ NỘI
Địa điểm trả hàng | Hình thức giao |
---|---|
Kho tổng tại Hà Nội | Giao kho tại Hoàng Mai, Long Biên, Thanh Trì |
Giao tận nơi nội thành | Theo yêu cầu – có thể giao nhiều điểm/lịch hẹn |
Các huyện ngoại thành | Đông Anh, Sóc Sơn, Gia Lâm – giao theo chuyến phụ |
🕒 Lưu ý về thời gian nhận hàng:
-
Cắt giờ nhận hàng trong ngày: trước 13h00 để lên chuyến chiều/tối.
-
Hàng hỏa tốc cần đặt trước ít nhất 6–12 giờ để điều xe riêng.
-
Gửi cuối tuần / lễ Tết: nên gửi sớm để tránh quá tải hoặc kẹt kho.
CÁC LOẠI HÀNG HÓA THƯỜNG GỬI CÀ MAU - HÀ NỘI
Dưới đây là danh sách các loại hàng hóa thường xuyên gửi từ Cà Mau đi Hà Nội, được phân loại theo nhóm hàng phổ biến, dễ ghép xe, dễ lên đơn và phù hợp với dịch vụ vận chuyển đường dài:
🥦 1. Hàng nông sản & thực phẩm tươi sống
Loại hàng | Phương tiện phù hợp |
---|---|
Tôm, cua, cá (đóng thùng xốp) | Xe tải lạnh / xe thùng kín có đá |
Rau củ, trái cây (bắp cải, dưa, xoài…) | Xe ghép thường / xe lạnh nhẹ |
Mắm, khô cá, đặc sản miền Tây | Xe ghép thường / thùng kín |
📌 Cần đóng gói kỹ, chống rò nước và mùi.
🧃 2. Hàng tiêu dùng, hàng thương mại
Loại hàng | Phương tiện phù hợp |
---|---|
Nước mắm, bánh kẹo, đồ khô | Xe ghép – bao kiện |
Mỹ phẩm, phụ kiện làm đẹp | Xe thùng kín – ghép ưu tiên |
Hàng tạp hóa – sản phẩm đóng gói | Xe ghép – giao tận đại lý |
📌 Thường kèm phiếu xuất kho hoặc hóa đơn VAT.
⚙️ 3. Hàng máy móc – thiết bị điện cơ
Loại hàng | Phương tiện phù hợp |
---|---|
Máy bơm, máy lạnh, thiết bị công trình nhỏ | Bao xe hoặc ghép hàng có kê chống sốc |
Phụ tùng xe, linh kiện công nghiệp | Xe thùng kín / đóng pallet |
📌 Cần kê khai giá trị & đóng gói chống va đập.
🪑 4. Nội thất – đồ gia dụng – đồ gỗ
Loại hàng | Phương tiện phù hợp |
---|---|
Bàn ghế, tủ gỗ, kệ trang trí | Bao xe hoặc xe thùng kín |
Ghế sofa, giường nệm | Xe mui bạt / có quấn PE |
Đồ điện tử (TV, tủ lạnh…) | Đóng gói kỹ, có pallet |
📌 Hàng dễ vỡ → nên mua bảo hiểm, dán cảnh báo.
🏠 5. Hàng dọn nhà – hàng cá nhân
Loại hàng | Phương tiện phù hợp |
---|---|
Đồ dùng cá nhân, vali, quần áo | Xe ghép – thùng carton |
Đồ điện gia đình (máy giặt, lò vi sóng…) | Xe ghép hoặc bao xe |
📌 Cần lập bảng kê tài sản nếu giá trị cao hoặc gửi cho người thân.
📦 6. Hàng vận chuyển công trình – công nghiệp
Loại hàng | Phương tiện phù hợp |
---|---|
Hàng xây dựng nhẹ (keo, bạt, thiết bị cơ bản) | Xe tải thùng, ghép hàng |
Vật tư lớn, máy móc cồng kềnh | Xe bao chuyến, xe sàn thấp |
📌 Thường đi kèm hợp đồng vận chuyển, phiếu giao nhận.
❄️ 7. Hàng đông lạnh – hàng cần bảo quản nhiệt độ
Loại hàng | Phương tiện phù hợp |
---|---|
Hải sản cấp đông, thịt, thực phẩm chế biến | Xe tải lạnh chuyên dụng |
Sản phẩm cần duy trì 0–5°C | Container lạnh / thùng xốp có đá |
📌 Đặt xe trước tối thiểu 24h để sắp xếp xe lạnh đúng chuẩn.
✅ Tổng hợp nhanh theo nhóm hàng:
Nhóm hàng | Xe phù hợp | Thời gian gợi ý |
---|---|---|
Nông sản – đặc sản | Xe lạnh, xe ghép thường | 3 – 5 ngày |
Tiêu dùng – thương mại | Ghép ưu tiên / thùng kín | 4 – 6 ngày |
Máy móc – thiết bị | Bao xe / pallet | 3 – 4 ngày |
Nội thất – đồ gia dụng | Xe thùng kín / mui bạt | 4 – 6 ngày |
Hàng cá nhân – dọn nhà | Xe ghép / bao xe nhỏ | 4 – 7 ngày |
Hàng công trình | Bao xe riêng | 2.5 – 3.5 ngày |
CÁCH CHỌN HÌNH THỨC GỬI HÀNG PHÙ HỢP

Dưới đây là hướng dẫn cách chọn hình thức vận chuyển phù hợp từ Cà Mau đi Hà Nội dựa trên tính chất đơn hàng như: dễ vỡ, gấp, giá trị cao hay giá trị thấp. Việc lựa chọn đúng hình thức giúp đảm bảo an toàn hàng hóa, tối ưu chi phí, và đáp ứng đúng thời gian giao nhận.
📦 1. Đơn hàng dễ vỡ
Ví dụ: gốm sứ, thủy tinh, thiết bị y tế, linh kiện điện tử
Hình thức phù hợp | Lý do chọn |
---|---|
👉 Ghép hàng ưu tiên nhẹ | Hạn chế chồng hàng, được xếp riêng ở tầng trên |
👉 Bao xe nhỏ (1.5 – 2.5 tấn) | Tránh va đập, dễ kiểm soát quá trình bốc xếp |
👉 Có thể thêm dịch vụ đóng gói và ghi chú “Hàng dễ vỡ” |
🔎 Lưu ý:
-
Dán nhãn cảnh báo 2 mặt
-
Nên kê khai giá trị và yêu cầu biên bản giao nhận 2 chiều
⚡ 2. Đơn hàng cần đi gấp (thời gian hỏa tốc)
Ví dụ: hồ sơ thầu, hợp đồng, quà tặng, hàng dự án
Hình thức phù hợp | Lý do chọn |
---|---|
👉 Dịch vụ vận chuyển hỏa tốc | Xe chạy riêng hoặc ưu tiên tuyến trực tiếp |
👉 Bao xe cá nhân hóa lộ trình | Giúp chủ động thời gian, không ghép, giao đúng giờ |
🕒 Thời gian giao dự kiến:
-
Từ Cà Mau → Hà Nội: 36 – 48 giờ với xe chạy xuyên
-
Có thể nhanh hơn nếu rút bớt điểm trung chuyển
🔎 Lưu ý:
-
Nên có cam kết thời gian giao, áp dụng cho hàng có điều khoản phạt trễ
💎 3. Đơn hàng giá trị cao
Ví dụ: hàng điện tử, linh kiện, hàng nhập khẩu, thiết bị chính xác
Hình thức phù hợp | Lý do chọn |
---|---|
👉 Bao xe hoặc ghép có kiểm soát | Hạn chế rủi ro thất lạc hoặc lẫn hàng |
👉 Có kê khai giá trị và hóa đơn | Được đền bù đúng giá trị khi xảy ra sự cố |
👉 Nên mua bảo hiểm vận chuyển | Đảm bảo quyền lợi tối đa nếu mất/hư hỏng hàng |
🔎 Lưu ý:
-
Ưu tiên chành xe có tracking, định vị hoặc app theo dõi đơn
-
Không nên ghép với hàng cồng kềnh – dễ đè móp kiện
💰 4. Đơn hàng giá trị thấp
Ví dụ: đồ tiêu dùng, quần áo, phụ tùng nhỏ, nông sản
Hình thức phù hợp | Lý do chọn |
---|---|
👉 Ghép hàng thường | Chi phí thấp nhất, gom đơn theo tuyến |
👉 Ghép có lịch định kỳ | Giao trong vòng 4–6 ngày từ Cà Mau đến Hà Nội |
🔎 Lưu ý:
-
Không cần bảo hiểm, nhưng vẫn nên đóng gói kỹ
-
Cước phí tính theo kg hoặc m³ – tiết kiệm nếu hàng nhẹ
✅ Tóm tắt bảng lựa chọn hình thức vận chuyển từ Cà Mau đi Hà Nội
Loại đơn hàng | Gợi ý hình thức vận chuyển | Lưu ý quan trọng |
---|---|---|
Dễ vỡ | Ghép nhẹ ưu tiên / bao xe nhỏ | Đóng kỹ, có cảnh báo, không xếp chồng |
Cần đi gấp | Hỏa tốc / xe chạy riêng | Cam kết thời gian, theo dõi GPS |
Giá trị cao | Bao xe hoặc ghép kiểm soát + bảo hiểm | Kê khai giá trị, chụp ảnh, biên bản 2 chiều |
Giá trị thấp | Ghép hàng tiết kiệm | Không cần bảo hiểm, giao trong 4–6 ngày |
QUY ĐỊNH VỀ GIAO NHẬN HÀNG HÓA CÀ MAU - HÀ NỘI

Dưới đây là quy định giao hàng tuyến Cà Mau đi Hà Nội, bao gồm các chính sách về bốc xếp, thời gian chờ, thu tiền cước, và phản hồi khiếu nại. Những quy định này thường được áp dụng tại các chành xe liên tỉnh và là cơ sở xử lý khi có phát sinh trong quá trình giao – nhận hàng:
🚚 1. Quy định bốc xếp hàng hóa
Tình huống | Ai chịu trách nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|
Tại kho chành xe (Cà Mau – Hà Nội) | Chành xe thực hiện miễn phí | Với hàng nhẹ, đóng gói đúng quy cách |
Tại điểm giao tận nơi | Khách hàng / người nhận | Nếu không có thỏa thuận bốc xếp trước |
Hàng nặng (>100kg) hoặc cồng kềnh | Chành xe hỗ trợ nếu có báo trước | Có thể tính thêm phí bốc xếp hoặc xe nâng |
✅ Nên báo trước khi gửi để chành xe điều phối nhân lực phù hợp.
🕒 2. Quy định thời gian chờ giao hàng
Tình huống | Thời gian chờ miễn phí | Phát sinh phí khi… |
---|---|---|
Giao tại kho Hà Nội (khách tự nhận) | Miễn phí 24 – 48 giờ | Quá thời gian sẽ tính phí lưu kho |
Giao tận nơi (tài xế giao hàng) | Miễn phí 30 phút | Quá thời gian sẽ tính phí chờ từ 50.000đ – 100.000đ/h |
Hàng cần hẹn giờ cụ thể | Phải hẹn trước 12 – 24h | Giao trễ do không đúng địa chỉ – có thể tính phí lại |
✅ Tài xế có quyền giao đơn khác trước nếu khách không phản hồi khi đến giao.
💰 3. Quy định thu tiền cước vận chuyển
Hình thức thanh toán | Chi tiết áp dụng |
---|---|
Trả trước tại quầy / khi gửi | Thanh toán ngay khi ký gửi hàng, có biên nhận |
Trả sau khi giao (COD cước) | Người nhận thanh toán trực tiếp cho tài xế |
Chuyển khoản công ty | Áp dụng với khách doanh nghiệp hoặc có hợp đồng |
Thanh toán cuối kỳ (ghi công nợ) | Dành cho khách gửi thường xuyên – cần hợp đồng hoặc giấy bảo lãnh |
📌 Mọi hình thức thanh toán nên có chứng từ đi kèm: phiếu thu, hóa đơn, ủy nhiệm chi…
📩 4. Thời gian phản hồi khiếu nại
Nội dung | Thời gian xử lý | Lưu ý |
---|---|---|
Tiếp nhận khiếu nại từ người gửi/nhận | Trong vòng 72 giờ sau giao hàng | Quá thời gian → chành xe có thể từ chối xử lý |
Xác minh & phản hồi ban đầu | Trong 1 – 2 ngày làm việc | Có thể cần bổ sung ảnh, video, bảng kê |
Giải quyết bồi thường (nếu có) | Tối đa 7 – 15 ngày tùy mức độ | Theo định mức đền bù và tình trạng hàng hóa |
✅ Nên lập biên bản giao hàng 2 chiều nếu là hàng dễ vỡ hoặc giá trị cao để hỗ trợ xử lý khi cần.
✅ Tóm tắt nhanh quy định giao hàng Cà Mau – Hà Nội:
Nội dung | Quy định tiêu chuẩn |
---|---|
Bốc xếp tại kho | Miễn phí nếu hàng nhỏ, có hỗ trợ nâng hạ nếu báo trước |
Giao hàng tận nơi | Miễn phí 30 phút chờ – tính phí nếu quá giờ |
Thu tiền cước | Linh hoạt: trả trước, COD, chuyển khoản, ghi nợ hợp đồng |
Phản hồi khiếu nại | Trong 72h – giải quyết trong 1–2 tuần tùy hồ sơ đầy đủ |
THỜI GIAN ĐÓNG HÀNG LÊN XE CÀ MAU - HÀ NỘI

Dưới đây là thời gian hàng được đóng lên xe tuyến Cà Mau đi Hà Nội, chia theo chuyến sáng – trưa – tối, giúp bạn chủ động sắp xếp thời gian gửi hàng và tránh lỡ chuyến:
🚚 THỜI GIAN ĐÓNG HÀNG LÊN XE – CHÀNH XE CÀ MAU → HÀ NỘI
Khung giờ | Giờ đóng hàng | Thời gian xe xuất bến | Ghi chú |
---|---|---|---|
Chuyến sáng | Từ 06h30 – 08h30 | Khoảng 09h00 – 10h00 | Phù hợp gửi hàng đã chuẩn bị sẵn từ hôm trước hoặc gửi sớm |
Chuyến trưa | Từ 11h00 – 13h00 | Khoảng 13h30 – 14h30 | Gửi hàng sáng có thể kịp chuyến này nếu hoàn tất trước 11h |
Chuyến tối | Từ 18h00 – 20h30 | Khoảng 21h00 – 22h00 | Phù hợp gửi hàng cồng kềnh, hàng trễ, hoặc đơn từ KCN |
📦 Gợi ý lựa chọn chuyến phù hợp theo nhu cầu gửi hàng
Loại hàng | Khuyến nghị chuyến | Lý do |
---|---|---|
Hàng gấp / hỏa tốc | Chuyến sáng hoặc tối | Giao nhanh, chạy xuyên đêm |
Hàng ghép lẻ / hàng tiêu dùng | Chuyến trưa hoặc tối | Gom được nhiều đơn – dễ ghép hàng – tối ưu chi phí |
Hàng cồng kềnh / máy móc | Chuyến tối | Dễ bốc xếp, có nhiều thời gian xử lý |
Hàng đông lạnh | Chuyến sáng (xe lạnh) | Dễ giữ nhiệt độ ổn định trong suốt hành trình |
🕘 Lưu ý thời gian chuẩn bị để không trễ chuyến:
-
Nên gửi hàng trước ít nhất 1–2 giờ so với giờ xe chạy
-
Hàng bao xe cần báo trước tối thiểu 6–12 giờ để điều phối xe riêng
-
Hàng dễ vỡ / giá trị cao nên đến sớm để được xếp riêng tầng trên xe
CÁC ƯU ĐÃI MỚI NHẤT CỦA CHÀNH XE CÀ MAU - HÀ NỘI

Dưới đây là các ưu đãi mới nhất của chành xe tuyến Cà Mau đi Hà Nội, áp dụng cho nhiều nhóm khách hàng và loại hình vận chuyển. Những chính sách này giúp tiết kiệm chi phí, nhất là với doanh nghiệp, khách hàng gửi thường xuyên hoặc hàng nặng, hàng lớn:
🎯 1. Ưu đãi tuyến giảm giá theo thời điểm
Chính sách | Nội dung ưu đãi |
---|---|
🚚 Tuyến Cà Mau → Hà Nội chiều đi | Giảm 5–10% giá cước với hàng ghép lẻ gửi trong ngày |
🚛 Tuyến Hà Nội → Cà Mau (chiều về) | Giảm đến 15% nếu gửi theo tuyến về ít đơn |
📦 Gửi trong khung giờ vàng (07h – 09h / 18h – 20h) | Ưu tiên lên xe sớm + miễn phí đóng gói cơ bản |
✅ Áp dụng có hạn, thường theo từng tuần – tháng (nên hỏi trước khi gửi).
🤝 2. Ưu đãi dành cho khách cũ
Điều kiện áp dụng | Ưu đãi cụ thể |
---|---|
Đã từng gửi hàng trong vòng 30 ngày | Giảm 5% cho đơn tiếp theo |
Có lịch sử gửi >3 đơn | Miễn phí lưu kho 48h tại đầu Hà Nội hoặc Cà Mau |
Cung cấp mã khách hàng cũ | Được ưu tiên lên tuyến sớm trong ngày |
📌 Khuyến khích đăng ký thông tin cá nhân để trở thành khách hàng định danh.
🏗️ 3. Ưu đãi cho đơn hàng >10 tấn
Loại hàng | Chính sách áp dụng |
---|---|
Hàng thương mại – sản xuất | Giảm trực tiếp 8–15% so với bảng giá niêm yết |
Hàng máy móc, nội thất lớn | Miễn phí bốc xếp tại kho Cà Mau |
Hàng nặng theo khối (m³) | Tặng 1 chuyến quay đầu (chiều về) nếu gửi lặp lại |
✅ Đơn lớn nên ký hợp đồng vận chuyển để được hưởng nhiều mức giá ưu đãi hơn nữa.
💎 4. Ưu đãi khách hàng thân thiết / doanh nghiệp
Cấp độ khách hàng | Ưu đãi đi kèm |
---|---|
Gửi hàng thường xuyên mỗi tuần | Giảm 10% – 20% tổng cước theo tháng |
Khách doanh nghiệp có hợp đồng | Thanh toán cuối kỳ – miễn phí xuất hóa đơn |
Doanh nghiệp theo ngành (sản xuất / phân phối) | Ưu tiên xe riêng, theo dõi đơn qua app riêng |
📌 Chành xe có thể hỗ trợ COD, thu hộ, và báo cáo vận đơn theo tuần/tháng cho nhóm khách hàng này.
✅ Tóm tắt ưu đãi theo nhóm khách hàng:
Nhóm khách hàng | Ưu đãi nổi bật |
---|---|
Gửi hàng 1 lần / đơn lẻ | Giảm giá theo tuyến, giờ vàng |
Khách cũ | Giảm tiếp 5%, miễn phí lưu kho |
Gửi >10 tấn | Giảm đến 15%, hỗ trợ quay đầu, bốc xếp miễn phí |
Khách doanh nghiệp / thân thiết | Giá đặc biệt, thanh toán cuối kỳ, báo cáo theo kỳ |