Chành xe Vũng Tàu đi Gia Lai là dịch vụ vận chuyển hàng hóa chuyên tuyến bằng đường bộ, kết nối trực tiếp khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu với các huyện, thành phố tại Gia Lai như Pleiku, Chư Sê, An Khê, Ayun Pa… Dịch vụ này phù hợp cho khách cá nhân, hộ kinh doanh, shop online và doanh nghiệp gửi hàng lẻ, hàng ghép, bao xe hoặc hỏa tốc, với chi phí tiết kiệm và linh hoạt thời gian.
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG VŨNG TÀU - GIA LAI
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG GHÉP
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
dưới 1 khối | 650.000 |
1 – 3 khối | 620.000 |
3 – 5 khối | 600.000 |
5 – 8 khối | 580.000 |
8 – 12 khối | 550.000 |
12 – 18 khối | 500.000 |
Trên 18 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển hàng tận nơi đối với hàng dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 10kg – 100kg | 3.500đ/kg |
Từ 100kg – 300kg | 3.200đ/kg |
Từ 250kg – 500kg | 3.000đ/kg |
Từ 500kg – 750kg | 2.500đ/kg |
Từ 750kg – 1 tấn | 2.200đ/kg |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 2.000đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp, phí trung chuyển hàng tận nơi đối với hàng lốp dưới 3 tấn.
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 1.800đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 1.700đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 1.600đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 1.500đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 1.450đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 1.400đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển hàng tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn.
GIÁ CƯỚC GỬI BAO XE
Loại Xe Tải | Giá Vận Chuyển |
Đơn vị tính | đồng/chuyến |
Xe tải 1 – 1,5 tấn | 5.000.000 |
Xe tải 2 – 2,5 tấn | 7.000.000 |
Xe tải 3 – 3,5 tấn | 9.000.000 |
Xe tải 5 tấn | 10.000.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi.
- Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Loại Xe Tải | Giá Vận Chuyển |
Xe tải 8 tấn | 13.000.000 |
Xe tải 15 tấn | 15.000.000 |
Xe tải 18 tấn | 19.000.000 |
Xe tải 20 tấn | 21.000.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp
Loại container | Tải 20 Tấn | Tải 30 Tấn |
Container 6m | 20.000.000 | 22.000.000 |
Container 12m | 30.000.000 | 32.000.000 |
Container 13,7m | 32.000.000 | 34.000.000 |
Container 14,6m | 34.000.000 | 36.000.000 |
Container 15,2m | 36.000.000 | 40.000.000 |
Container 16m | 38.000.000 | 42.000.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG THÔNG THƯỜNG
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 10kg – 100kg | 2.500đ/kg |
Từ 100kg – 300kg | 2.200đ/kg |
Từ 250kg – 500kg | 2.000đ/kg |
Từ 500kg – 750kg | 1.900đ/kg |
Từ 750kg – 1 tấn | 1.800đ/kg |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 1.700đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển đối với hàng hóa dưới 3 tấn.
- Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
dưới 1 khối | 600.000 |
1 – 3 khối | 580.000 |
3 – 5 khối | 560.000 |
5 – 8 khối | 550.000 |
8 – 12 khối | 520.000 |
12 – 18 khối | 500.000 |
Trên 18 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 20 khối.
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 10kg – 100kg | 2.500đ/kg |
Từ 100kg – 300kg | 2.200đ/kg |
Từ 250kg – 500kg | 2.100đ/kg |
Từ 500kg – 750kg | 2.000đ/kg |
Từ 750kg – 1 tấn | 1.900đ/kg |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 1.800đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG HÓA CỒNG KỀNH
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 2.000đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 1.900đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 1.800đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 1.500đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 1.450đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 1.400đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển đối với hàng hóa dưới 3 tấn.
- Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 1.800đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 1.700đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 1.600đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 1.500đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 1.450đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 1.400đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
1 – 5 khối | 600.000 |
5 – 10 khối | 500.000 |
10 – 15 khối | 450.000 |
15 – 20 khối | 400.000 |
20 – 30 khối | 390.000 |
30 – 40 khối | 380.000 |
Trên 40 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 20 khối.
THỜI GIAN LÀM VIỆC TẠI CHÀNH XE
Dưới đây là thông tin về thời gian làm việc của chành xe tuyến Vũng Tàu đi Gia Lai, áp dụng cho việc nhận hàng, giao hàng và hỗ trợ khách hàng:
🕐 Thời gian làm việc trong tuần (Thứ 2 – Thứ 7)
Hoạt động | Khung giờ |
---|---|
Nhận hàng tại kho | 08h00 – 12h00 & 13h30 – 17h30 |
Giao hàng tại Gia Lai | 08h00 – 17h30 |
Hỗ trợ chăm sóc khách hàng | 07h00 – 20h00 (qua Zalo/Hotline) |
Xếp hàng lên xe | 16h00 – 22h00 (theo lịch xe chạy) |
✅ Gửi hàng trước 14h sẽ kịp chuyến xe trong ngày.
📅 Ngày lễ & Chủ Nhật
Hoạt động | Trạng thái hoạt động | Ghi chú |
---|---|---|
Chủ Nhật | Có làm việc (rút gọn giờ) | 08h00 – 11h30 (chỉ nhận/giao đơn lẻ) |
Ngày lễ (Tết, 30/4…) | Làm theo lịch riêng hoặc nghỉ | Thường thông báo trước 2 – 5 ngày |
✅ Một số chành xe vẫn có chuyến chạy lễ, nhưng cần đặt trước 1 – 2 ngày.
📌 Lưu ý:
-
Hàng gửi hỏa tốc hoặc theo hợp đồng bao xe vẫn có thể sắp lịch chạy riêng ngoài giờ hành chính.
-
Nếu gửi hàng ngày Chủ Nhật hoặc dịp lễ, nên xác nhận trước qua Zalo hoặc hotline để được hỗ trợ ưu tiên.
LỊCH TRÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG VŨNG TÀU - GIA LAI

Dưới đây là lịch trình vận chuyển hàng hóa từ Vũng Tàu đi Gia Lai, áp dụng cho hàng ghép, hàng bao xe và các tuyến giao nhận phổ biến, giúp bạn hình dung rõ quy trình từ lúc nhận hàng đến khi giao hàng tận nơi:
🚚 1. Tuyến đường vận chuyển chính
Lộ trình tiêu chuẩn:
Vũng Tàu → TP.HCM → QL13 / QL14 → Đắk Nông → Đắk Lắk → Gia Lai
-
Tổng quãng đường: ~600 – 650km
-
Thời gian di chuyển:
-
Hàng ghép: 3 – 4 ngày
-
Bao xe: 2 – 2.5 ngày
-
Hỏa tốc: 24 – 36 giờ
-
📋 2. Lịch trình vận chuyển theo từng giai đoạn
Giai đoạn | Thời gian (ước tính) | Ghi chú |
---|---|---|
Nhận hàng tại Vũng Tàu | 07h30 – 17h30 (hằng ngày) | Tại kho hoặc nhận tận nơi (có phí) |
Vận chuyển đến bãi xe TP.HCM | Trong ngày (nội vùng) | Trung chuyển để ghép tuyến |
Ghép hàng & chất xe | 13h00 – 21h00 | Xe tải, container hoặc xe mui bạt |
Xuất bến đi Gia Lai | Từ 21h00 – 23h00 | Chạy xuyên đêm hoặc sáng hôm sau |
Dừng giao tại tỉnh lộ | Theo lịch trình lộ trình | Đắk Nông → Buôn Ma Thuột → Gia Lai |
Giao hàng tại Gia Lai | 08h00 – 17h00 (2 – 4 ngày sau) | Giao tận nơi hoặc tại kho trung chuyển |
CÁC ĐIỂM GIAO NHẬN TUYẾN VŨNG TÀU - GIA LAI

Dưới đây là tổng hợp chi tiết các điểm giao – nhận hàng trên tuyến Vũng Tàu đi Gia Lai, phân chia rõ theo chiều xe đi, chiều về và từng khu vực cụ thể (nơi đi, nơi đến, các điểm trung chuyển). Nội dung phù hợp cho khách gửi hàng lẻ, hàng ghép và hàng bao xe.
🚛 1. Chiều xe đi: Vũng Tàu → Gia Lai
🔹 Tại nơi đi (Vũng Tàu – Bà Rịa)
Khu vực | Hình thức giao nhận |
---|---|
TP. Vũng Tàu | Kho chính tại trung tâm TP hoặc đường QL51 |
TX. Phú Mỹ, KCN Mỹ Xuân | Nhận hàng tận nơi trong KCN, công trình |
Bà Rịa, Long Điền, Đất Đỏ | Nhận tại điểm hẹn hoặc kho phụ |
🛠 Có hỗ trợ xe tải nhỏ đến lấy hàng tận nhà/kho (có phụ phí).
🔹 Trên đường đi (trung chuyển & trả hàng nếu có)
Tỉnh/TP | Ghi chú |
---|---|
TP. HCM | Ghép hàng từ các tỉnh khác – điểm dừng kỹ thuật |
Bình Phước (Chơn Thành) | Có thể trả hàng nếu có yêu cầu trước |
Đắk Nông – Đắk Lắk | Dừng kỹ thuật hoặc giao hàng nếu tuyến nối dài |
🔹 Tại nơi đến (Gia Lai)
Khu vực | Hình thức giao nhận |
---|---|
TP. Pleiku | Kho tổng, giao nhận chính |
Chư Sê – An Khê – Ayun Pa | Giao tận nơi hoặc trung chuyển qua bưu tá |
Đắk Đoa, Ia Grai, Kbang | Giao theo lịch hoặc gom đơn giao theo cụm |
📌 Có hỗ trợ giao tận nơi, COD, giao theo giờ nếu đặt trước.
🔁 2. Chiều xe về: Gia Lai → Vũng Tàu
🔹 Tại nơi đi (Gia Lai)
-
Nhận hàng tại kho chính Pleiku, hoặc các huyện nếu đủ kiện.
-
Hàng được gom về kho Pleiku trước khi đưa lên xe quay đầu.
🔹 Trên đường về (tương tự chiều đi)
-
Xe có thể ghé Đắk Lắk, Bình Phước, TP.HCM để nhận hàng trả về Vũng Tàu.
🔹 Tại nơi đến (Vũng Tàu)
-
Trả hàng tại kho chính ở trung tâm TP. Vũng Tàu.
-
Hỗ trợ giao tận nơi nếu khách yêu cầu.
QUY TRÌNH GỬI - NHẬN HÀNG TUYẾN VŨNG TÀU ĐI GIA LAI

Dưới đây là quy trình giao – nhận – gửi hàng chuyên nghiệp cho tuyến chành xe Vũng Tàu đi Gia Lai, áp dụng cho hàng lẻ, hàng bao xe, cá nhân và doanh nghiệp:
🚛 1. Quy trình giao hàng tại chành (tại kho Gia Lai)
Phù hợp: Người nhận chủ động đến kho lấy hàng.
🔄 Các bước:
-
Chành xe gọi điện thông báo khi hàng về đến kho Gia Lai (Pleiku hoặc huyện).
-
Người nhận đến kho, xuất trình mã vận đơn / CCCD để đối chiếu.
-
Nhân viên kho kiểm tra – giao hàng – ký nhận.
-
Nếu có thu hộ COD hoặc cước chờ, khách thanh toán trực tiếp tại kho.
-
Hàng được bàn giao hoàn tất, cập nhật trạng thái giao thành công.
🛵 2. Quy trình tài xế giao hàng tận nơi
Phù hợp: Khách yêu cầu giao tận nhà/kho/công trình.
🔄 Các bước:
-
Trước khi giao 1–2 giờ, tài xế gọi xác nhận thời gian và địa chỉ.
-
Đến nơi, giao hàng và yêu cầu ký nhận (có thể chụp ảnh hoặc ký điện tử).
-
Nếu có thu tiền COD, tài xế thu trực tiếp và lập phiếu xác nhận.
-
Nếu địa điểm khó tiếp cận (hẻm nhỏ, tầng cao…) → khách tự bốc dỡ hoặc thuê hỗ trợ.
📌 Khách nên báo trước nếu địa chỉ khó tìm, cần giao theo giờ hoặc có yêu cầu đặc biệt.
📦 3. Quy trình gửi hàng tại chành (kho Vũng Tàu)
Phù hợp: Khách cá nhân, hộ kinh doanh đến gửi trực tiếp.
🔄 Các bước:
-
Khách mang hàng đến kho, ghi thông tin người nhận + số điện thoại rõ ràng.
-
Nhân viên cân – đo – báo giá cước và dịch vụ kèm theo (nếu có).
-
Lập phiếu gửi – mã vận đơn – biên nhận.
-
Hàng được phân loại và sắp xếp theo lộ trình giao.
-
Khách thanh toán tại chỗ hoặc chọn hình thức trả sau / COD.
🚚 4. Quy trình xe chành đến đón hàng tận nơi
Phù hợp: Doanh nghiệp, kho hàng, nhà máy, hoặc khách gửi số lượng lớn.
🔄 Các bước:
-
Khách liên hệ chành xe để đặt lịch lấy hàng (qua Zalo, hotline).
-
Xe tải nhỏ hoặc nhân viên chành đến tận nơi để lấy hàng.
-
Kiểm tra hàng hóa sơ bộ, dán mã vận đơn tại chỗ nếu cần.
-
Giao biên nhận cho khách hoặc gửi bản điện tử.
-
Hàng được đưa về kho để ghép chuyến đi Gia Lai.
📌 Nên đặt trước 4–12 giờ nếu lấy hàng ở khu vực xa trung tâm hoặc vào giờ cao điểm.
CÁCH CHỌN HÌNH THỨC VẬN CHUYỂN PHÙ HỢP

Dưới đây là hướng dẫn cách chọn hình thức vận chuyển phù hợp từ Vũng Tàu đi Gia Lai, dựa trên tính chất đơn hàng như: dễ vỡ, cần gấp, giá trị cao hoặc giá trị thấp. Mục tiêu là đảm bảo an toàn – đúng hẹn – tối ưu chi phí.
🧩 1. Đơn hàng dễ vỡ
Ví dụ: Gốm sứ, đèn chiếu sáng, đồ điện tử, thủy tinh…
🔧 Hình thức phù hợp | 🚛 Gửi ghép ưu tiên có đóng gói chuyên dụng |
---|---|
Đóng gói: | Bọc màng xốp, chèn chống sốc, thùng carton 5 lớp |
Lựa chọn dịch vụ: | Có thể chọn ghép hàng cẩn thận hoặc bao xe nếu số lượng nhiều |
Lưu ý: | Nên dán tem “Hàng dễ vỡ” rõ ràng và mua bảo hiểm nếu hàng có giá trị |
✅ Ưu tiên: An toàn > chi phí.
⚡ 2. Đơn hàng cần đi gấp
Ví dụ: Hàng cứu công trình, giao thầu, đơn bị trễ cam kết
🔧 Hình thức phù hợp | ⚡ Vận chuyển hỏa tốc hoặc bao xe riêng |
---|---|
Thời gian: | Giao trong 36 – 48 giờ |
Ưu tiên: | Xe không ghép, chạy xuyên đêm, giao tận nơi theo giờ |
Lưu ý: | Cần đặt trước và báo cụ thể thời điểm cần nhận |
✅ Ưu tiên: Thời gian > chi phí.
💎 3. Đơn hàng giá trị cao
Ví dụ: Máy móc, linh kiện công nghiệp, hàng nhập khẩu đắt tiền
🔧 Hình thức phù hợp | 🚛 Gửi bao xe hoặc ghép có bảo hiểm hàng hóa |
---|---|
Giao nhận: | Giao tận nơi, ký biên bản 2 bên |
Giấy tờ: | Nên khai rõ trị giá – có hóa đơn / phiếu gửi kèm |
Dịch vụ kèm: | Đóng gói kỹ, có thể thuê pallet hoặc thùng gỗ |
✅ Ưu tiên: Bảo mật & trách nhiệm đền bù rõ ràng.
🪙 4. Đơn hàng giá trị thấp
Ví dụ: Bao bì, vật tư rẻ tiền, hàng tiêu dùng đại trà
🔧 Hình thức phù hợp | 📦 Ghép hàng tiết kiệm / gửi thường |
---|---|
Chi phí: | Tính theo kg hoặc m³ – rất tiết kiệm |
Giao nhận: | Tại kho hoặc giao tận nơi nếu cộng phí nhẹ |
Lưu ý: | Nên đóng gọn – dễ xếp – không cần quá nhiều dịch vụ kèm |
✅ Ưu tiên: Chi phí tiết kiệm tối đa.
MẸO ĐỂ HÀNG ĐƯỢC VẬN CHUYỂN NHANH

Dưới đây là 4 mẹo hiệu quả giúp hàng hóa được vận chuyển nhanh nhất trên tuyến Vũng Tàu đi Gia Lai, đặc biệt hữu ích cho đơn hàng cần giao gấp, đúng giờ hoặc có giá trị cao:
🚨 1. Dán nhãn “HÀNG KHẨN” rõ ràng
✅ Lý do nên áp dụng | 📌 Cách thực hiện |
---|---|
Giúp nhà xe ưu tiên sắp xếp hàng lên xe trước, giao đầu lộ trình | In/dán nhãn “Hàng khẩn”, “Ưu tiên giao trước” trên mỗi kiện hàng |
Tránh bị ghép vào nhóm hàng thường, giao trễ | Ghi thêm ngày/giờ mong muốn giao nhận nếu có |
👥 2. Tạo nhóm Zalo/Facebook để “care” hàng trực tiếp
✅ Lý do nên áp dụng | 📌 Cách thực hiện |
---|---|
Rút ngắn thời gian liên lạc, truy cập trực tiếp đến người phụ trách xe | Tạo nhóm gồm: người gửi – người nhận – tài xế – kho |
Dễ xử lý nếu có phát sinh hoặc thay đổi địa chỉ nhận hàng | Gửi mã vận đơn + yêu cầu giao đúng giờ ngay từ đầu |
📝 3. Ký cam kết thời gian giao hàng
✅ Lý do nên áp dụng | 📌 Cách thực hiện |
---|---|
Chành xe sẽ ưu tiên lộ trình, xe riêng hoặc tuyến nhanh | Ghi rõ thời điểm cần giao trong phiếu gửi hoặc hợp đồng |
Tăng trách nhiệm từ phía nhà xe – dễ khiếu nại nếu giao trễ | Áp dụng tốt với hàng giá trị cao, hàng công trình |
📍 4. Yêu cầu cập nhật vị trí xe theo thời gian thực (live tracking)
✅ Lý do nên áp dụng | 📌 Cách thực hiện |
---|---|
Biết được hàng đang ở đâu – khi nào đến | Nhờ tài xế chia sẻ vị trí Zalo Live hoặc theo dõi bằng mã đơn |
Chủ động bố trí người nhận và xử lý nhanh nếu xe gặp trục trặc | Áp dụng cực tốt với hàng hỏa tốc, giao đúng giờ |
QUY ĐỊNH VỀ ĐỀN BÙ THIỆT HẠI CỦA CHÀNH XE
Dưới đây là quy định đền bù thiệt hại khi xảy ra mất mát, hư hỏng hàng hóa trong quá trình vận chuyển tuyến Vũng Tàu – Gia Lai, áp dụng theo trọng lượng, kê khai, và chứng từ hợp lệ của đơn hàng:
📦 1. Đền bù theo trọng lượng (áp dụng cho hàng không kê khai giá trị)
Trọng lượng hàng hóa | Mức đền bù tối đa (theo kiện/thùng) |
---|---|
Thùng hàng dưới 50kg | Tối đa 2.000.000đ / thùng |
Thùng hàng từ 50kg – 100kg | Tối đa 3.000.000đ / thùng |
Hàng >100kg, không kê khai | Tính theo đơn giá phổ thông 5.000đ – 10.000đ/kg, tối đa 5.000.000đ/đơn |
⚠️ Áp dụng khi khách không khai giá trị hàng hoặc không có hóa đơn.
📑 2. Đền bù cho hàng hóa có kê khai giá trị (nhưng không mua bảo hiểm)
Tình huống | Mức đền bù |
---|---|
Có kê khai giá trị < 10 triệu | Đền bù tối đa 70% giá trị khai báo |
Có kê khai > 10 triệu | Đền bù giới hạn theo hợp đồng / thỏa thuận riêng |
Không mua bảo hiểm | Không đền 100%, kể cả có hóa đơn |
📌 Chành xe sẽ đối chiếu với thông tin gửi hàng để xác định giá trị hợp lý.
🧾 **3. Đền bù cho hàng có hóa đơn VAT / chứng từ đầy đủ + khai giá + mua bảo hiểm
Điều kiện đầy đủ | Mức đền bù |
---|---|
Có hóa đơn VAT hoặc invoice | Đền bù 100% giá trị hàng hóa |
Có bảo hiểm vận chuyển (trả phí 0.3–0.5%) | Đền đủ theo mức bảo hiểm kê khai |
✅ Đây là hình thức đền bù cao nhất, áp dụng cho hàng điện tử, máy móc, nội thất, hàng dễ vỡ, giá trị cao.
❌ 4. Trường hợp không được đền bù
Tình huống loại trừ | Ghi chú |
---|---|
Hàng không có hóa đơn / không kê khai | Không chứng minh được nguồn gốc và giá trị |
Hàng bị hư do đóng gói kém, không dán nhãn dễ vỡ | Người gửi chịu trách nhiệm |
Mất/hư do thiên tai, tai nạn, sự cố bất khả kháng | Đền theo thỏa thuận bảo hiểm hoặc không đền |
Khiếu nại sau 72 giờ kể từ khi nhận hàng | Không xử lý đền bù trễ hạn |