Chành xe Hưng Yên đi Gia Lai là dịch vụ vận chuyển hàng hóa chuyên tuyến bằng đường bộ, kết nối giữa các khu công nghiệp, kho hàng, doanh nghiệp tại Hưng Yên với các thành phố và huyện tại Gia Lai. Hình thức này giúp gửi hàng lẻ, hàng ghép, hàng bao xe hoặc hàng hỏa tốc, phù hợp cho cá nhân, shop kinh doanh và doanh nghiệp sản xuất.
Liên hệ chành xe qua hotline: 0911752756
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG HƯNG YÊN ĐI GIA LAI
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG DỄ VỠ
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 10kg – 100kg | 3.500đ/kg |
Từ 100kg – 300kg | 3.200đ/kg |
Từ 250kg – 500kg | 3.100đ/kg |
Từ 500kg – 750kg | 3.000đ/kg |
Từ 750kg – 1 tấn | 2.900đ/kg |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 2.800đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, áp dụng giao nhận tại chành xe
- Để biết thêm chi tiết về giá cước vui lòng liên hệ: 0911752756
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
dưới 1 khối | 800.000 |
1 – 3 khối | 700.000 |
3 – 5 khối | 680.000 |
5 – 8 khối | 650.000 |
8 – 12 khối | 600.000 |
12 – 18 khối | 550.000 |
Trên 18 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước gửi trên chưa có vat, áp dụng giao nhận tại chành xe
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
dưới 1 khối | 800.000 |
1 – 3 khối | 700.000 |
3 – 5 khối | 680.000 |
5 – 8 khối | 650.000 |
8 – 12 khối | 600.000 |
12 – 18 khối | 550.000 |
Trên 18 khối | Thương lượng |
Lưu ý:
- Giá cước trên chưa có phí vat, áp dụng giao nhận tại chành xe.
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG MÁY MÓC
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
1 – 5 khối | 650.000 |
5 – 10 khối | 600.000 |
10 – 15 khối | 550.000 |
15 – 20 khối | 500.000 |
20 – 30 khối | 490.000 |
30 – 40 khối | 480.000 |
Trên 40 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, chưa có phí nâng hạ tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá cước vui lòng liên hệ: 0911752756
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 2.800đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 2.700đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 2.600đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 2.500đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 2.000đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 1.800đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước gửi trên chưa có vat, chưa có phí nâng hạ tận nơi, chưa có phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn.
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
dưới 1 khối | 700.000 |
1 – 3 khối | 650.000 |
3 – 5 khối | 600.000 |
5 – 8 khối | 550.000 |
8 – 12 khối | 520.000 |
12 – 18 khối | 500.000 |
Trên 18 khối | Thương lượng |
Lưu ý:
- Giá cước trên chưa có phí vat, áp dụng giao nhận tại chành xe.
GIÁ CƯỚC GỬI ĐỒ CHUYỂN Dọn
Đồ dùng | Giá cước |
Chén đĩa | 50k/thùng |
Quần áo | 50k/bao |
Tivi | 150k/cái |
Máy giặt | 300k/cái |
Giường tháo rời | 100k/bộ |
Máy lạnh | 100k/bộ |
Đồ đạc dưới 1 khối | 700k/khối |
Đồ từ 1-3 khối | 600k/khối |
Đồ từ 3-6 khối | 580k/khối |
Đồ từ 6-10 khối | 550k/khối |
Đồ trên 10 khối | 500k/khối |
Tủ lạnh | 400/cái |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, chưa có phí nâng hạ tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá cước vui lòng liên hệ: 0911752756
Đồ dùng | Giá cước |
bàn ghế | 500.000 đồng/m3 |
quầy | 500.000 đồng/m4 |
máy vi tính | 100.000 đồng/bộ |
Thùng hồ sơ | 2.000 đồng/kg |
tủ hồ sơ | 500.000 đồng/m3 |
sofa | 500.000 đồng/m3 |
giá kệ | 500.000 đồng/m3 |
ghế giám đốc | 500.000 đồng/m3 |
bàn phòng họp | 500.000 đồng/m3 |
ghế phòng chờ | 500.000 đồng/m3 |
Đồ trên 10 khối | 500.000 đồng/m3 |
Tủ lạnh | 500.000 đồng/m10 |
Ghi chú:
- Giá cước gửi trên chưa có vat, chưa có phí nâng hạ tận nơi, chưa có phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn, hoặc dưới 20 khối.
- Cách tính cước gửi đồ chuyển văn phòng như sau: nếu tổng đồ đạc cần gửi >300kg/m3 sẽ tính giá cước theo (đơn giá x kg), và ngược lại nếu <300kg/m3 sẽ tính theo (đơn giá x m3)
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
dưới 1 khối | 650.000 |
1 – 3 khối | 620.000 |
3 – 5 khối | 600.000 |
5 – 8 khối | 550.000 |
8 – 12 khối | 520.000 |
12 – 18 khối | 500.000 |
Trên 18 khối | Thương lượng |
Lưu ý:
- Giá cước trên chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 20 khối.
GIÁ CƯỚC GỬI CÁC LOẠI XE
Loại xe | Giá cước |
Xe số | 1.200.000 |
Xe tay ga | 1.600.000 |
Xe mô tô | 2.500.000 |
Xe máy điện | 1.300.000 |
Xe máy 3 bánh (khuyết tật) | 1.150.000 |
Xe mô tô 3 bánh | 1.500.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, chưa có phí nâng hạ tận nơi, phí trung chuyển tận nơi.
- Để biết thêm chi tiết về giá cước vui lòng liên hệ: 0911752756
Loại xe | Giá cước |
Xe 4 chỗ con cóc | 4.800.000 |
Xe 4 chỗ lớn | 6.000.000 |
Xe 7 chỗ | 8.200.000 |
Xe 9 chỗ | 9.500.000 |
Xe 16 chỗ | 11.000.000 |
Xe điện vinfast | 4.700.000 |
Xe bán tải | 5.000.000 |
Xe van | 3.500.000 |
Ghi chú:
- Giá cước gửi trên chưa có vat, chưa có phí nâng hạ tận nơi, chưa có phí trung chuyển tận nơi
Loại xe | Giá cước |
Xe cuốc gàu 01 | 6.000.000 |
Xe cuốc gàu 025 | 7.000.000 |
xe cuốc gàu 03 | 9.000.000 |
xe xúc lật | 5.800.000 |
Xe ủi | 5.800.000 |
xe lu | 1.500đ/kg |
Lưu ý:
- Giá cước trên chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn.
LỊCH XE CHẠY MỖI NGÀY HƯNG YÊN - GIA LAI

Dưới đây là thông tin tổng hợp về lịch xe chạy mỗi ngày tuyến Hưng Yên → Gia Lai, áp dụng cho các chành xe chuyên tuyến vận chuyển hàng hóa Bắc – Trung – Tây Nguyên:
🚛 LỊCH XE CHẠY MỖI NGÀY TỪ HƯNG YÊN ĐI GIA LAI
Khung giờ xuất bến | Loại hàng tiếp nhận | Thời gian vận chuyển | Ghi chú |
---|---|---|---|
08h00 – 09h00 sáng | Hàng ghép, hàng nhẹ, hàng shop | 3.5 – 4.5 ngày | Ghép chuyến toàn tuyến |
15h00 chiều | Hàng máy móc, pallet, hàng sỉ | 3 – 4 ngày | Ưu tiên đóng pallet, dễ xếp xe |
21h00 tối | Hàng hỏa tốc, hàng giá trị, hàng gấp | 2 – 2.5 ngày | Xe chạy xuyên đêm, không ghé trạm |
🕒 Thời gian nhận hàng tại Hưng Yên
-
Kho Hưng Yên: Từ 08h00 – 17h30 mỗi ngày
-
Nhận tận nơi: Theo lịch hẹn trước, hỗ trợ nội ô TP. Hưng Yên, Văn Lâm, Yên Mỹ, Mỹ Hào…
🚚 Lịch xe chạy
-
Tần suất: 2 – 3 chuyến/ngày
-
Xe chạy tất cả các ngày trong tuần (trừ Lễ Tết hoặc khi có thông báo đặc biệt)
-
Xe bao chuyến / riêng: Linh hoạt thời gian theo yêu cầu khách hàng
📦 Điểm đến tại Gia Lai
-
Kho trung chuyển tại TP. Pleiku (chính)
-
Có giao hàng tận nơi tại: Chư Sê, An Khê, Mang Yang, Ayun Pa, Ia Grai…
CÁC LOẠI HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN CÓ ĐIỀU KIỆN

Dưới đây là danh sách các loại hàng hóa vận chuyển có điều kiện trên tuyến Hưng Yên đi Gia Lai, bao gồm các yêu cầu, giới hạn và lưu ý bắt buộc khi gửi qua chành xe hoặc đơn vị vận tải:
⚠️ 1. Hàng dễ cháy nổ
Ví dụ: Bình gas, xăng dầu, cồn, sơn, bình xịt, pháo…
-
Yêu cầu bắt buộc:
-
Giấy phép vận chuyển vật liệu nguy hiểm (do Sở GTVT cấp).
-
Phương tiện chuyên dụng có biển cảnh báo dễ cháy.
-
Đóng gói tiêu chuẩn, không rò rỉ, không dễ bắt lửa.
-
-
Lưu ý:
👉 Chành xe thông thường thường từ chối nhận. Nên thuê xe chuyên dụng hoặc xe hợp đồng riêng.
🧪 2. Hàng hóa chất nguy hiểm
Ví dụ: Axit, dung môi công nghiệp, thuốc bảo vệ thực vật, chất tẩy mạnh…
-
Yêu cầu bắt buộc:
-
MSDS (phiếu an toàn hóa chất).
-
Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hóa chất.
-
Vật tư đóng gói đạt chuẩn: can nhựa, thùng chống rò rỉ, có tem nguy hiểm.
-
-
Lưu ý:
👉 Chỉ gửi được qua xe chuyên hóa chất có chứng nhận an toàn.
🪖 3. Hàng quân dụng – vật tư an ninh
Ví dụ: Bộ đàm quân sự, linh kiện vũ khí, áo giáp, thiết bị ngụy trang…
-
Yêu cầu bắt buộc:
-
Giấy phép từ Bộ Quốc phòng / đơn vị sử dụng.
-
Có hợp đồng vận chuyển rõ ràng, khai báo nội dung hàng hóa chi tiết.
-
-
Lưu ý:
👉 Vận chuyển cần xe riêng, có giám sát và không được ghép hàng với đơn khác.
📏 4. Hàng quá khổ – quá tải
Ví dụ: Máy xúc, thiết bị công nghiệp lớn, dầm thép, container dài >12m.
-
Yêu cầu bắt buộc:
-
Bản vẽ kỹ thuật hàng hóa.
-
Giấy phép lưu thông hàng quá khổ từ Sở GTVT các tỉnh có lộ trình đi qua.
-
Xe mooc, xe rơ-moóc sàn thấp, có dẫn đường nếu cần.
-
-
Lưu ý:
👉 Cần khảo sát trước lộ trình, không được gửi ghép.
🏗️ 5. Hàng thuộc dự án quốc gia
Ví dụ: Vật tư công trình điện gió, thiết bị y tế quốc gia, hàng viện trợ,…
-
Yêu cầu bắt buộc:
-
Hợp đồng vận chuyển, hồ sơ chứng minh nguồn hàng.
-
Giấy phép ưu tiên nếu có liên quan đến hạ tầng, an ninh – quốc phòng.
-
Đóng gói theo quy chuẩn nhà nước / nhà thầu cung cấp.
-
-
Lưu ý:
👉 Thường được bao xe riêng, có xe hộ tống, giám sát quá trình vận chuyển.
🚫 Tóm tắt các điều kiện đặc biệt:
Loại hàng | Có thể gửi? | Điều kiện bắt buộc |
---|---|---|
Dễ cháy nổ | ✖️ Gửi rất hạn chế | Xe chuyên, giấy phép nguy hiểm |
Hóa chất công nghiệp | ⚠️ Có điều kiện | MSDS, đóng gói, xe chuyên dụng |
Hàng quân dụng | ⚠️ Có điều kiện | Giấy phép QP, không ghép hàng |
Quá khổ – quá tải | ✅ Có thể gửi | Phép lưu thông, xe mooc chuyên |
Hàng dự án quốc gia | ✅ Có thể gửi | Hợp đồng & giấy tờ dự án rõ ràng |
CÁC ƯU ĐÃI MỚI NHẤT CỦA CHÀNH XE

Dưới đây là tổng hợp các ưu đãi mới nhất của chành xe Hưng Yên đi Gia Lai, áp dụng linh hoạt cho khách hàng cá nhân, doanh nghiệp, và đơn vị vận chuyển định kỳ:
🎯 1. Ưu đãi tuyến giảm giá theo thời điểm
-
Chi tiết:
✅ Giảm 5% – 15% cước cho các tuyến Hưng Yên → Gia Lai trong khung giờ vàng (thường 13h – 17h).
✅ Giảm thêm với các mặt hàng dễ xếp ghép như thùng carton, quần áo, hàng nhẹ. -
Áp dụng khi nào:
-
Gửi hàng vào đầu tuần (thứ 2 – 4) hoặc các đợt khuyến mãi định kỳ.
-
Khi chành xe cần gom hàng nhanh để chạy đúng chuyến.
-
👥 2. Ưu đãi cho khách cũ (tái gửi)
-
Chi tiết:
✅ Giảm ngay 5% – 10% cho đơn gửi kế tiếp trong vòng 30 ngày.
✅ Miễn phí 1 dịch vụ đi kèm (bốc xếp, đóng gói nhẹ hoặc lưu kho dưới 12h). -
Cách áp dụng:
-
Khách hàng chỉ cần cung cấp mã đơn cũ hoặc số điện thoại từng gửi.
-
Hệ thống hoặc nhân viên đối chiếu lịch sử vận đơn và tự động khấu trừ.
-
🚛 3. Ưu đãi hàng từ 10 tấn trở lên (đơn lớn)
-
Chi tiết:
✅ Cước vận chuyển giảm 10 – 20%, tùy hình thức (bao xe / ghép kiện).
✅ Ưu tiên xếp xe riêng, hỗ trợ bốc xếp, xuất VAT, kê hàng bằng pallet miễn phí.
✅ Ưu đãi thêm khi ký hợp đồng vận chuyển định kỳ theo tuần / tháng. -
Phù hợp với:
-
Doanh nghiệp, nhà máy, nông trại hoặc đơn vị cung ứng vật tư lớn.
-
🤝 4. Ưu đãi cho khách hàng thân thiết
-
Chi tiết:
✅ Tích lũy vận đơn → hoàn tiền / giảm giá lên đến 15% cho đơn thứ 5 trở đi trong tháng.
✅ Cấp mã VIP/đối tác được ưu tiên giao nhanh, báo giá sớm và hỗ trợ giao hàng ngoài giờ.
✅ Nhận quà tặng, voucher vận chuyển hoặc miễn phí lưu kho 24–48h. -
Điều kiện:
-
Gửi từ 5 đơn trở lên mỗi tháng, hoặc trên 50 triệu cước/năm.
-