Chành Xe Gia Lai

Chành xe Gia Lai
  • TÌM CHÀNH XE

Chành Xe Tiền Giang Đi Gia Lai

Điểm đi: Cai Lậy, Cái Bè, Châu Thành, Tiền Giang. Điểm đến: Chư Sê, Pleiku, [...]

Chành Xe Cà Mau Đi Gia Lai

Điểm đi: Cái Nước, Đầm Dơi, Cà Mau. Điểm đến: Chư Sê, Pleiku, Gia Lai

Chành Xe Kiên Giang Đi Gia Lai

Điểm đi: Châu Thành, Phú Quốc, Kiên Giang. Điểm đến: Chư Sê, Pleiku, Gia Lai.

Chành Xe Long An Đi Gia Lai

Điểm đi: Đức Hòa, Tân An, Long An. Điểm đến: Chư Sê, Pleiku, Gia Lai.

Chành Xe An Giang Đi Gia Lai

Điểm đi: Chợ Mới, Châu Thành, An Giang. Điểm đến: Chư Sê, Pleiku, Gia Lai.

Chành Xe Gia Lai

Điểm đi: Chư Sê, Plieku, Gia Lai. Điểm đến: Hà Nội, Đà Nẵng, HCM, Cần [...]

Chành xe Gia Lai là đơn vị chuyên vận chuyển hàng hóa bằng xe tải từ Gia Lai đi các tỉnh thành khác và ngược lại, đặc biệt là các tuyến liên tỉnh như TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng…

👉 Đây là hình thức gửi hàng lẻ, hàng ghép, bao xe hoặc giao hàng tận nơi, phục vụ doanh nghiệp, shop online, nông sản, máy móc công trình, và cá nhân dọn nhà.

GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG GIA LAI ĐI CÁC TỈNH

GIA LAI ĐI CÁC TỈNH MIỀN BẮC

Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 600.000
500kg – 1 tấn 2500 5 – 10 khối 550.000
1 – 3 tấn 2200 10 – 15 khối 520.000
3 – 5 tấn 2000 15 – 20 khối 500.000
5 – 10 tấn 1800 20 – 30 khối 450.000
10 – 20 tấn 1700 30 – 40 khối 420.000
20 – 30 tấn 1600 trên 40 khối 400.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết chi tiết về giá vui lòng liên hệ chành xe qua hotline: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 600.000
500kg – 1 tấn 2500 5 – 10 khối 550.000
1 – 3 tấn 2200 10 – 15 khối 520.000
3 – 5 tấn 2000 15 – 20 khối 500.000
5 – 10 tấn 1800 20 – 30 khối 450.000
10 – 20 tấn 1700 30 – 40 khối 420.000
20 – 30 tấn 1600 trên 40 khối 400.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết chi tiết về giá vui lòng liên hệ chành xe qua hotline: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 600.000
500kg – 1 tấn 2500 5 – 10 khối 550.000
1 – 3 tấn 2200 10 – 15 khối 520.000
3 – 5 tấn 2000 15 – 20 khối 500.000
5 – 10 tấn 1800 20 – 30 khối 450.000
10 – 20 tấn 1700 30 – 40 khối 420.000
20 – 30 tấn 1600 trên 40 khối 400.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết chi tiết về giá vui lòng liên hệ chành xe qua hotline: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 600.000
500kg – 1 tấn 2500 5 – 10 khối 580.000
1 – 3 tấn 2200 10 – 15 khối 550.000
3 – 5 tấn 2000 15 – 20 khối 520.000
5 – 10 tấn 1900 20 – 30 khối 480.000
10 – 20 tấn 1800 30 – 40 khối 450.000
20 – 30 tấn 1700 trên 40 khối 420.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết chi tiết về giá vui lòng liên hệ chành xe qua hotline: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 600.000
500kg – 1 tấn 2500 5 – 10 khối 580.000
1 – 3 tấn 2200 10 – 15 khối 550.000
3 – 5 tấn 2000 15 – 20 khối 520.000
5 – 10 tấn 1900 20 – 30 khối 480.000
10 – 20 tấn 1800 30 – 40 khối 450.000
20 – 30 tấn 1700 trên 40 khối 420.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết chi tiết về giá vui lòng liên hệ chành xe qua hotline: 0911752756

GIA LAI ĐI CÁC TỈNH MIỀN NAM

Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 600.000
500kg – 1 tấn 2000 5 – 10 khối 500.000
1 – 3 tấn 1800 10 – 15 khối 480.000
3 – 5 tấn 1700 15 – 20 khối 450.000
5 – 10 tấn 1500 20 – 30 khối 400.000
10 – 20 tấn 1400 30 – 40 khối 380.000
20 – 30 tấn 1300 trên 40 khối 350.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết chi tiết về giá vui lòng liên hệ chành xe qua hotline: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 600.000
500kg – 1 tấn 2000 5 – 10 khối 550.000
1 – 3 tấn 1800 10 – 15 khối 500.000
3 – 5 tấn 1700 15 – 20 khối 450.000
5 – 10 tấn 1600 20 – 30 khối 400.000
10 – 20 tấn 1500 30 – 40 khối 380.000
20 – 30 tấn 1400 trên 40 khối 350.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết chi tiết về giá vui lòng liên hệ chành xe qua hotline: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 600.000
500kg – 1 tấn 2500 5 – 10 khối 550.000
1 – 3 tấn 2200 10 – 15 khối 520.000
3 – 5 tấn 2000 15 – 20 khối 500.000
5 – 10 tấn 1800 20 – 30 khối 450.000
10 – 20 tấn 1700 30 – 40 khối 420.000
20 – 30 tấn 1600 trên 40 khối 400.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết chi tiết về giá vui lòng liên hệ chành xe qua hotline: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 6000 1 – 5 khối 900.000
500kg – 1 tấn 5500 5 – 10 khối 850.000
1 – 3 tấn 5200 10 – 15 khối 800.000
3 – 5 tấn 5000 15 – 20 khối 750.000
5 – 10 tấn 4500 20 – 30 khối 700.000
10 – 20 tấn 4000 30 – 40 khối 650.000
20 – 30 tấn 3500 trên 40 khối 600.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết chi tiết về giá vui lòng liên hệ chành xe qua hotline: 0911752756
Hàng Nặng Giá Cước Hàng Nhẹ Giá Cước
kg (kilogam) vnd/kg khối (m3) vnd/m3
100 – 500kg 3000 1 – 5 khối 600.000
500kg – 1 tấn 2000 5 – 10 khối 550.000
1 – 3 tấn 1700 10 – 15 khối 520.000
3 – 5 tấn 1600 15 – 20 khối 500.000
5 – 10 tấn 1500 20 – 30 khối 450.000
10 – 20 tấn 1400 30 – 40 khối 400.000
20 – 30 tấn 1300 trên 40 khối 350.000

Ghi chú:

  • Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn hoặc dưới 20 khối.
  • Để biết chi tiết về giá vui lòng liên hệ chành xe qua hotline: 0911752756

LỊCH XE CHẠY MỖI NGÀY CỦA CHÀNH XE GIA LAI

Dưới đây là lịch xe chạy mỗi ngày từ Gia Lai đi các tỉnh (Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng, Cần Thơ, miền Đông, miền Tây…), áp dụng cho các chành xe tuyến cố định và nhà xe chuyên vận chuyển hàng hóa đường bộ:


🚛 1. Tuyến Gia Lai → Hà Nội

Chuyến chạy Khung giờ xuất bến Thời gian giao dự kiến Ghi chú
Sáng (ghép lẻ) 08h00 – 09h00 3 – 4 ngày (ghép hàng) Ghép hàng, giao tại kho hoặc tận nơi
Tối (bao xe / hỏa tốc) 20h00 – 21h00 30 – 40 giờ (chạy thẳng) Ưu tiên hàng gấp, hàng máy móc, dự án

🛻 2. Tuyến Gia Lai → TP.HCM

Chuyến chạy Khung giờ xuất bến Thời gian giao dự kiến Ghi chú
Sáng 06h30 – 07h30 12 – 18 giờ Phù hợp hàng lẻ, hàng thương mại
Tối 20h00 – 21h00 Giao sáng hôm sau Có giao COD, tận nơi nội thành TP.HCM

🚚 3. Tuyến Gia Lai → Đà Nẵng / Huế

Chuyến chạy Khung giờ xuất bến Thời gian giao dự kiến Ghi chú
Một chuyến/ngày 08h00 – 09h30 Giao trong ngày hoặc sáng hôm sau Tuyến ngắn, giá cước tốt, hàng ghép nhanh

🏗️ 4. Tuyến Gia Lai → Bình Dương / Đồng Nai / Vũng Tàu

Chuyến chạy Khung giờ xuất bến Thời gian giao dự kiến Ghi chú
Trưa – Chiều 11h00 – 13h00 18 – 24 giờ Giao hàng tại KCN, nhà máy, siêu thị
Tối 19h00 – 21h00 Giao trong 24h Bao xe có thể đi thẳng không trung chuyển

🧺 5. Tuyến Gia Lai → Cần Thơ / miền Tây (Long An, Tiền Giang, An Giang)

Chuyến chạy Khung giờ xuất bến Thời gian giao dự kiến Ghi chú
1 chuyến/ngày 07h00 – 08h00 1.5 – 2.5 ngày Ghép hàng, có nhận COD, giao tận nơi

QUY ĐỊNH VỀ VẬN CHUYỂN HÀNG CỦA CHÀNH XE

chành xe gia lai

Dưới đây là quy trình vận chuyển hàng hóa của chành xe Gia Lai, áp dụng cho các tuyến đi liên tỉnh (ví dụ: Gia Lai → TP.HCM, Hà Nội, Long An, An Giang…) hoặc tuyến đến Gia Lai từ các địa phương khác. Quy trình này giúp đảm bảo hàng hóa an toàn – đúng lộ trình – đúng người nhận, dù là hàng ghép, bao xe hay giao tận nơi.


✅ QUY TRÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG CỦA CHÀNH XE GIA LAI


🧾 1. Kiểm tra độ an toàn hàng hóa

  • Kiểm tra:

    • Bao bì, đóng gói: có chắc chắn không? Có cần gia cố thêm?

    • Tem nhãn, ký hiệu hàng dễ vỡ, hàng đứng/ngang

    • Tình trạng bên ngoài hàng hóa trước khi xếp xe

  • Ghi nhận nếu có bất thường (bẹp, rách thùng…) để tránh tranh chấp khi giao

📌 Lưu ý: Với hàng giá trị cao → cần kê khai giá trị và hóa đơn trước khi gửi.


📦 2. Xếp dỡ hàng hóa lên phương tiện

  • Hàng được phân loại trước khi xếp:

    • Theo điểm giao: hàng đi gần được chất trước, hàng đi xa chất sau

    • Theo trọng lượng: hàng nặng dưới, hàng dễ vỡ trên cùng

  • Có thể sử dụng: xe nâng, xe kéo pallet, đội bốc xếp

📌 Việc xếp dỡ sẽ có biên bản giao – nhận nội bộ để đối chiếu.


🚛 3. Vận chuyển trục chính

  • Hàng được chở từ kho nguồn đến kho đích bằng:

    • Xe tải thùng kín / mui bạt / xe lạnh / container (tùy loại hàng)

  • Lộ trình thường theo tuyến cố định (ví dụ: QL14 hoặc AH17 nếu đi từ miền Trung)

📌 Trong quá trình vận chuyển, nhiều chành xe có định vị GPS để khách tra cứu hành trình.


📍 4. Khai thác tại các điểm trung chuyển

  • Tại kho trung chuyển (Gia Lai hoặc TP.HCM, Bình Dương, Đắk Lắk…), hàng sẽ:

    • Được dỡ xuống → phân loại theo từng tuyến nhỏ hơn

    • Chuyển sang xe trung chuyển nếu giao hàng tận nơi

  • Có thể kiểm tra lại hàng nếu có yêu cầu (mở kiểm, kiểm đếm số lượng, tình trạng)

📌 Khách có thể đến kho để lấy hàng trực tiếp tại giai đoạn này nếu không yêu cầu giao tận nơi.


🛵 5. Chuyển phương tiện nhỏ để giao đến nơi

  • Với hàng giao tận nơi:

    • Sử dụng xe tải nhỏ, xe máy, ba gác phù hợp với khối lượng và địa hình

    • Giao trong nội thành TP. Pleiku hoặc các huyện như Chư Sê, Ia Grai…

  • Người nhận ký nhận – kiểm tra hàng hóa – đối chiếu thông tin vận đơn

📌 Một số đơn hàng có thể kèm COD, hóa đơn VAT, biên bản bàn giao.


✅ Tóm tắt quy trình vận chuyển chành xe Gia Lai

Bước Mô tả
1. Kiểm tra an toàn hàng hóa Trước khi lên xe: đóng gói, tem nhãn, tình trạng
2. Xếp dỡ lên phương tiện Phân loại – bốc xếp – chèn lót đúng chuẩn
3. Vận chuyển trục chính Từ kho xuất phát đến kho trung chuyển / đích chính
4. Khai thác trung chuyển Phân tuyến nhỏ, đổi xe nếu cần
5. Giao hàng tận nơi Giao tại nhà – cửa hàng – kho – công trình – có ký nhận xác minh

CÁC LOẠI GIẤY TỜ CẦN THIẾT KHI GỬI HÀNG Ở CHÀNH

Dưới đây là tổng hợp các loại giấy tờ cần thiết đi kèm hàng hóa khi gửi qua chành xe hoặc đơn vị vận tải, đặc biệt áp dụng cho tuyến An Giang đi Gia Lai hoặc các tuyến liên tỉnh. Việc chuẩn bị đúng và đầy đủ giấy tờ giúp tránh bị xử phạt, tránh bị cơ quan chức năng tạm giữ hàng, đồng thời hỗ trợ đền bù khi xảy ra sự cố.


✅ 1. Hóa đơn VAT (hóa đơn giá trị gia tăng)

  • Bắt buộc nếu:

    • Gửi hàng kinh doanh, thương mại

    • Hàng giá trị cao, số lượng lớn

    • Gửi từ công ty đến công ty

  • Dùng để chứng minh nguồn gốc hợp pháp khi cơ quan chức năng kiểm tra trên đường.

  • Cũng là cơ sở đền bù 100% giá trị hàng hóa nếu có sự cố.


✅ 2. Tem nhãn chính, tem nhãn phụ

  • Tem nhãn phải thể hiện rõ:

    • Tên hàng, xuất xứ, đơn vị sản xuất, ngày sản xuất, hạn sử dụng (nếu có)

  • Tem nhãn phụ bằng tiếng Việt bắt buộc nếu hàng nhập khẩu

  • Tem nhãn giúp chứng minh:

    • Nguồn gốc hàng hóa

    • Không phải hàng lậu, hàng trôi nổi

📌 Hàng không dán tem nhãn dễ bị coi là hàng không rõ nguồn gốc – bị xử phạt.


✅ 3. Hợp đồng kinh tế (nếu có)

  • Dùng khi:

    • Giao hàng theo hợp đồng giữa hai công ty/đại lý

    • Giao hàng công trình, giao máy móc hoặc thiết bị thuê/mua

  • Hợp đồng là căn cứ để:

    • Xác nhận bên gửi – bên nhận

    • Giải trình nguồn gốc, mục đích vận chuyển


✅ 4. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

  • Dành cho hàng nội bộ công ty, không bán mà chỉ luân chuyển giữa chi nhánh.

  • Có hiệu lực như chứng từ chứng minh hàng hợp lệ khi vận chuyển.

  • Bắt buộc phải có:

    • Chữ ký người lập phiếu

    • Dấu tròn công ty (nếu là doanh nghiệp)

📌 Không có phiếu này → hàng dễ bị hiểu lầm là hàng hóa thương mại không có hóa đơn.


✅ 5. Giấy xác nhận của địa phương (nếu là hàng nông sản, sản phẩm tươi sống)

  • Áp dụng cho:

    • Hàng từ hợp tác xã, nông trại, người dân sản xuất nhỏ lẻ

  • Giấy xác nhận do:

    • UBND xã/phường

    • Hợp tác xã hoặc tổ chức nghề nghiệp
      cấp để chứng minh hàng có nguồn gốc rõ ràng


✅ 6. Chứng từ chứng minh nguồn gốc hàng hóa có kê khai thuế

  • Có thể bao gồm:

    • Tờ khai thuế GTGT đầu vào

    • Phiếu thu từ nhà cung cấp

    • Biên bản giao nhận

  • Giúp chứng minh hàng đã được mua bán hợp lệ, không trốn thuế


✅ 7. Tờ khai hải quan (áp dụng cho hàng nhập khẩu / tạm nhập tái xuất)

  • Bắt buộc nếu:

    • Gửi hàng nhập khẩu đang trong giai đoạn chờ kiểm định

    • Hàng thuộc dạng tạm nhập – tái xuất, quá cảnh

  • Tờ khai bao gồm:

    • Mã HS code

    • Trị giá, nước nhập khẩu

    • Số tờ khai, ngày khai báo

📌 Nếu thiếu, hàng có thể bị hải quan tạm giữ tại trạm kiểm tra lưu động.


📝 Tóm tắt các loại giấy tờ cần kèm theo hàng hóa

Loại giấy tờ Bắt buộc khi nào?
Hóa đơn VAT Hàng thương mại, giá trị cao, có kê khai thuế
Tem nhãn sản phẩm Tất cả hàng hóa đóng gói, nhất là thực phẩm, hàng nhập khẩu
Hợp đồng kinh tế Giao hàng công ty – công ty, hàng công trình
Phiếu xuất kho nội bộ Hàng luân chuyển giữa chi nhánh công ty
Giấy xác nhận của địa phương Hàng nông sản từ hộ dân, HTX
Chứng từ chứng minh nguồn gốc (thuế) Hàng thương mại không kèm hóa đơn, cần kê khai thuế khác
Tờ khai hải quan Hàng nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, hàng cần kiểm tra hải quan

QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN NGƯỜI GỬI VÀ NHẬN

chành xe gia lai

Dưới đây là quy định thông tin người gửi và người nhận hàng của chành xe Gia Lai, được áp dụng để đảm bảo minh bạch – bảo mật – phòng ngừa rủi ro giao nhầm/mất hàng, đặc biệt với các tuyến đường dài như Gia Lai đi TP.HCM, Hà Nội, An Giang, Long An…


📤 1. Người gửi – Trách nhiệm và thông tin cần kê khai

✅ Khi gửi hàng, người gửi bắt buộc phải cung cấp đầy đủ:

  • Họ và tên người gửi

  • Số điện thoại liên hệ

  • CMND/CCCD xuất trình tại quầy (bản gốc hoặc hình chụp)

  • Thông tin hàng hóa:

    • Tên hàng

    • Trọng lượng hoặc kích thước ước tính

    • Loại hàng: dễ vỡ, giá trị cao, có kê khai thuế…

📌 Ghi nhận trên phiếu gửi / vận đơn:

  • Ngày gửi

  • Hình thức thanh toán (trước – sau – COD)

  • Có thu hộ tiền hoặc không

Việc kê khai giúp làm căn cứ xác minh nếu xảy ra khiếu nại, thất lạc hoặc cần đền bù.


📥 2. Người nhận – Quy định khi đến nhận hàng

✅ Người nhận phải:

  • Trùng tên trên phiếu gửi / vận đơn

  • Xuất trình CCCD/CMND hoặc mã vận đơn

  • Nếu ủy quyền: cần có:

    • Giấy ủy quyền viết tay hoặc in sẵn

    • CMND/CCCD của người được ủy quyền

📌 Chành xe có quyền từ chối giao hàng nếu người nhận không khớp thông tin – nhằm tránh giao nhầm, mất hàng.


🔄 3. Thay đổi địa chỉ nhận hàng sau khi gửi

📌 Quy định:

  • Người gửi phải mang phiếu gửi (vận đơn) đến địa điểm gửi gần nhất

  • Không nhận thay đổi qua điện thoại nếu không có xác minh chính chủ

  • Một số chành yêu cầu ký phiếu điều chỉnh thông tin + xác nhận bằng CCCD

📌 Điều này giúp đảm bảo hàng không bị điều phối sai hoặc giao nhầm người.


❌ 4. Trường hợp mất phiếu gửi (vận đơn)

🛡️ Quy định xử lý:

  • Người gửi cần làm cam kết mất phiếu gửi, kèm theo:

    • CMND/CCCD

    • Biên nhận chuyển tiền (nếu có chuyển khoản)

    • Chứng từ chứng minh là người gửi thật (ảnh hàng hóa, mã gửi, Zalo giao dịch…)

  • Nếu không có thông tin xác minh đầy đủ, chành xe có thể từ chối giao hàng để đảm bảo an toàn.


✅ Tóm tắt quy định người gửi – người nhận của chành xe Gia Lai

Nội dung Quy định chi tiết
Kê khai thông tin khi gửi Họ tên, SĐT, CMND/CCCD, thông tin hàng hóa
Người nhận phải đúng thông tin Xuất trình CCCD trùng vận đơn – hoặc có giấy ủy quyền nếu thay người
Thay đổi địa chỉ nhận Chỉ chấp nhận tại điểm gửi + có vận đơn + CCCD
Mất phiếu gửi Cần làm cam kết + cung cấp giấy tờ xác minh thông tin người gửi

PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN CỦA CHÀNH XE GIA LAI

chành xe gia lai

Dưới đây là tổng hợp các phương tiện vận chuyển hàng hóa đi Gia Lai, được phân loại theo quy mô và chức năng chuyên biệt, giúp bạn dễ dàng chọn đúng phương án vận chuyển phù hợp với khối lượng – đặc thù – loại hàng hóa khi gửi từ các tỉnh như An Giang, Long An, TP.HCM, hoặc miền Bắc.


🚐 1. Phương tiện nhỏ

✅ Loại xe:

  • Xe tải nhỏ 500kg – 1.25 tấn

  • Xe ba gác, xe máy giao hàng

  • Xe bán tải

🔄 Ứng dụng:

  • Giao – lấy hàng nội thành, nội huyện Gia Lai (Pleiku, Chư Sê…)

  • Giao tận nơi: nhà dân, shop, kho nhỏ

  • Thu gom hàng số lượng ít (dưới 1m³ hoặc dưới 300kg)

📌 Chi phí rẻ, linh hoạt, nhưng không phù hợp với hàng lớn, cồng kềnh.


🚛 2. Phương tiện lớn

✅ Loại xe:

  • Xe tải 3 – 15 tấn

  • Xe thùng kín / mui bạt

  • Xe đầu kéo + rơ-moóc / container

🔄 Ứng dụng:

  • Vận chuyển trục chính từ An Giang, Long An, TP.HCM → Gia Lai

  • Chở hàng ghép, hàng pallet, hàng kiện, nội thất, máy móc

  • Bao xe nguyên chuyến hoặc giao theo hợp đồng

📌 Phù hợp với cả đơn hàng lẻ và hàng số lượng lớn. Giá tốt hơn chuyển phát nhanh nhiều lần.


🚚 3. Phương tiện chuyên dụng

✅ Loại xe:

  • Xe đông lạnh (giữ nhiệt -25°C → +10°C)

  • Xe cẩu gắn liền (xe tải có cẩu tay)

  • Xe sàn thấp chở hàng siêu trường – siêu trọng

  • Container lạnh / cải tiến

🔄 Ứng dụng:

  • Chở hàng thực phẩm, thủy sản, trái cây tươi sống

  • Chở máy móc công nghiệp, bồn chứa, máy phát, hàng không xếp tay

  • Dự án công trình, hàng xuất khẩu

📌 Chi phí cao hơn xe thường, nhưng đảm bảo an toàn – đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.


⚙️ 4. Phương tiện – công cụ hỗ trợ

✅ Bao gồm:

  • Xe nâng tay / xe nâng điện / xe nâng dầu

  • Xe đẩy hàng, xe kéo pallet

  • Tời điện, cẩu mini tại kho

  • Camera định vị / thiết bị định tuyến GPS trên xe

🔄 Ứng dụng:

  • Hỗ trợ bốc xếp hàng nặng tại kho hoặc công trình

  • Dùng cho kho có quy trình kiểm soát chuyên nghiệp

  • Theo dõi hành trình, bảo vệ hàng giá trị cao

📌 Thường được sử dụng tại kho lớn của chành xe hoặc khách hàng doanh nghiệp.


✅ Tóm tắt phương tiện vận chuyển đi Gia Lai

Loại phương tiện Công dụng chính Phù hợp với
Phương tiện nhỏ Giao nhận hàng nội thành, lấy hàng nhỏ Hàng < 300kg, giao shop, nhà dân
Phương tiện lớn Vận chuyển đường dài – trục chính Hàng 500kg – 15 tấn, nội thất, pallet
Phương tiện chuyên dụng Hàng đặc biệt: lạnh, dễ vỡ, máy móc siêu trọng Hàng lạnh, giá trị cao, dự án lớn
Phương tiện hỗ trợ Bốc xếp – giám sát hành trình – nâng/hạ hàng hóa Hàng khó bốc, cần đảm bảo trong kho & trên xe

CÁC LƯU Ý KHI GỬI HÀNG HÓA QUA CHÀNH XE

Chành xe Gia Lai

Dưới đây là những lưu ý quan trọng khi vận chuyển hàng hóa, đặc biệt áp dụng cho tuyến liên tỉnh – đường dài như An Giang đi Gia Lai hoặc các tuyến Tây Nguyên – miền Tây. Việc tuân thủ đúng quy trình giúp bạn bảo vệ quyền lợi, giảm rủi ro, tối ưu chi phí và đảm bảo hàng hóa đến đúng nơi – đúng người.


📦 1. Đóng gói hàng hóa đúng chuẩn

✅ Lưu ý khi đóng gói:

  • Hàng dễ vỡ: Dùng mút xốp, bọt khí, thùng carton 2 lớp, ghi rõ “HÀNG DỄ VỠ – XIN NHẸ TAY”

  • Hàng nặng: Dùng pallet, kiện gỗ, dây ràng cố định

  • Hàng điện tử: Bọc xốp + chống sốc + dán tem niêm phong

  • Hàng lỏng / chất lỏng: Bọc kín, thùng nhựa kín, không rò rỉ

📌 Ghi rõ tên người nhận, địa chỉ, SĐT ngoài bao bì để tránh nhầm hàng.


📑 2. Các chứng từ cần chuẩn bị đi kèm

Loại hàng hóa Chứng từ bắt buộc
Hàng thương mại Hóa đơn VAT, phiếu xuất kho, hợp đồng (nếu có)
Hàng nội bộ Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, giấy giới thiệu công ty
Hàng nông sản / thủ công Giấy xác nhận địa phương hoặc tem nhãn xuất xứ
Hàng nhập khẩu Tờ khai hải quan, hóa đơn mua hàng
Hàng COD Phiếu thu hộ, hóa đơn, biên bản đối soát (nếu yêu cầu thu tiền)

💰 3. Quy định đền bù cơ bản

✅ Thường áp dụng:

Trường hợp Đền bù
Có hóa đơn + kê khai giá trị Đền bù 100% giá trị nếu mất/hư hỏng
Không có hóa đơn nhưng khai giá Đền bù theo mức hỗ trợ, thường 10–30% giá trị ước tính
Không khai giá / không hóa đơn Có thể không được đền bù hoặc đền tượng trưng

📌 Mỗi chành xe có chính sách riêng – nên hỏi rõ trước khi gửi.


⚠️ 4. Lưu ý khi gửi hàng giá trị cao, hàng cháy nổ, hàng đặc biệt

  • Hàng giá trị cao (>10 triệu): Phải kê khai giá trị + cung cấp hóa đơn

  • Hàng cháy nổ, pin, hóa chất: Cần thông báo trước và có giấy phép, MSDS, nhãn cảnh báo

  • Hàng dễ móp, dễ xước: Phải đóng kiện gỗ, pallet hoặc có lớp đệm bảo vệ

📌 Không khai báo trung thực → rủi ro không được đền bù nếu có sự cố.


⏱️ 5. Lưu ý khi hàng cần giao gấp

  • Đặt sớm chuyến xe chạy sớm nhất trong ngày

  • Chọn dịch vụ hỏa tốc – ưu tiên – bao xe

  • Nên xác nhận kỹ:

    • Thời gian hàng tới

    • Hình thức giao (giao tận nơi / người nhận đến lấy)

    • Có hỗ trợ giao ngoài giờ / cuối tuần không?

📌 Nên ghi rõ “HÀNG GẤP – GIAO TRƯỚC GIỜ XXH” trên thùng.


💵 6. Lưu ý khi gửi hàng cần thu tiền bán hàng (COD)

  • Ghi rõ:

    • Số tiền cần thu hộ

    • Tên người nhận tiền

    • Tài khoản nhận chuyển khoản hoặc yêu cầu giao tiền mặt

  • Chỉ sử dụng nhà xe có dịch vụ COD uy tín

  • biên bản đối soát / phiếu thu hộ rõ ràng

📌 Không nên gửi COD nếu người nhận là khách lạ – cần xác minh kỹ tránh hoàn hàng.


Tóm tắt lưu ý chính

Nội dung Cần lưu ý
Đóng gói Chắc chắn – chống sốc – ghi tem hướng dẫn xử lý
Chứng từ Hóa đơn, phiếu xuất, giấy xác nhận tùy loại hàng
Đền bù Phụ thuộc vào khai giá + chứng từ
Hàng đặc biệt Phải khai báo + đóng gói đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
Giao gấp Đặt sớm, chọn dịch vụ hỏa tốc, ghi chú rõ
Gửi COD Xác nhận người nhận, có phiếu thu, chỉ chọn đơn vị có hỗ trợ thu hộ uy tín