Chành xe Vũng Tàu đi Gia Lai là dịch vụ vận chuyển hàng hóa chuyên tuyến bằng đường bộ, kết nối trực tiếp khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu với các huyện, thành phố tại Gia Lai như Pleiku, Chư Sê, An Khê, Ayun Pa… Dịch vụ này phù hợp cho khách cá nhân, hộ kinh doanh, shop online và doanh nghiệp gửi hàng lẻ, hàng ghép, bao xe hoặc hỏa tốc, với chi phí tiết kiệm và linh hoạt thời gian.
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG VŨNG TÀU - GIA LAI
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG GHÉP
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
dưới 1 khối | 650.000 |
1 – 3 khối | 620.000 |
3 – 5 khối | 600.000 |
5 – 8 khối | 580.000 |
8 – 12 khối | 550.000 |
12 – 18 khối | 500.000 |
Trên 18 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển hàng tận nơi đối với hàng dưới 20 khối.
- Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 10kg – 100kg | 3.500đ/kg |
Từ 100kg – 300kg | 3.200đ/kg |
Từ 250kg – 500kg | 3.000đ/kg |
Từ 500kg – 750kg | 2.500đ/kg |
Từ 750kg – 1 tấn | 2.200đ/kg |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 2.000đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp, phí trung chuyển hàng tận nơi đối với hàng lốp dưới 3 tấn.
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 1.800đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 1.700đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 1.600đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 1.500đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 1.450đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 1.400đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển hàng tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn.
GIÁ CƯỚC GỬI BAO XE
Loại Xe Tải | Giá Vận Chuyển |
Đơn vị tính | đồng/chuyến |
Xe tải 1 – 1,5 tấn | 5.000.000 |
Xe tải 2 – 2,5 tấn | 7.000.000 |
Xe tải 3 – 3,5 tấn | 9.000.000 |
Xe tải 5 tấn | 10.000.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi.
- Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Loại Xe Tải | Giá Vận Chuyển |
Xe tải 8 tấn | 13.000.000 |
Xe tải 15 tấn | 15.000.000 |
Xe tải 18 tấn | 19.000.000 |
Xe tải 20 tấn | 21.000.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp
Loại container | Tải 20 Tấn | Tải 30 Tấn |
Container 6m | 20.000.000 | 22.000.000 |
Container 12m | 30.000.000 | 32.000.000 |
Container 13,7m | 32.000.000 | 34.000.000 |
Container 14,6m | 34.000.000 | 36.000.000 |
Container 15,2m | 36.000.000 | 40.000.000 |
Container 16m | 38.000.000 | 42.000.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG THÔNG THƯỜNG
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 10kg – 100kg | 2.500đ/kg |
Từ 100kg – 300kg | 2.200đ/kg |
Từ 250kg – 500kg | 2.000đ/kg |
Từ 500kg – 750kg | 1.900đ/kg |
Từ 750kg – 1 tấn | 1.800đ/kg |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 1.700đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển đối với hàng hóa dưới 3 tấn.
- Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
dưới 1 khối | 600.000 |
1 – 3 khối | 580.000 |
3 – 5 khối | 560.000 |
5 – 8 khối | 550.000 |
8 – 12 khối | 520.000 |
12 – 18 khối | 500.000 |
Trên 18 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 20 khối.
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 10kg – 100kg | 2.500đ/kg |
Từ 100kg – 300kg | 2.200đ/kg |
Từ 250kg – 500kg | 2.100đ/kg |
Từ 500kg – 750kg | 2.000đ/kg |
Từ 750kg – 1 tấn | 1.900đ/kg |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 1.800đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG HÓA CỒNG KỀNH
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 2.000đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 1.900đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 1.800đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 1.500đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 1.450đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 1.400đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển đối với hàng hóa dưới 3 tấn.
- Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 1.800đ/kg |
Từ 2 tấn – 4 tấn | 1.700đ/kg |
Từ 4 tấn – 6 tấn | 1.600đ/kg |
Từ 6 tấn – 10 tấn | 1.500đ/kg |
Từ 10 tấn – 15 tấn | 1.450đ/kg |
Từ 15 tấn – 20 tấn | 1.400đ/kg |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 3 tấn
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
1 – 5 khối | 600.000 |
5 – 10 khối | 500.000 |
10 – 15 khối | 450.000 |
15 – 20 khối | 400.000 |
20 – 30 khối | 390.000 |
30 – 40 khối | 380.000 |
Trên 40 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 20 khối.
THỜI GIAN LÀM VIỆC TẠI CHÀNH XE
Dưới đây là thông tin về thời gian làm việc của chành xe tuyến Vũng Tàu đi Gia Lai, áp dụng cho việc nhận hàng, giao hàng và hỗ trợ khách hàng:
🕐 Thời gian làm việc trong tuần (Thứ 2 – Thứ 7)
Hoạt động | Khung giờ |
---|---|
Nhận hàng tại kho | 08h00 – 12h00 & 13h30 – 17h30 |
Giao hàng tại Gia Lai | 08h00 – 17h30 |
Hỗ trợ chăm sóc khách hàng | 07h00 – 20h00 (qua Zalo/Hotline) |
Xếp hàng lên xe | 16h00 – 22h00 (theo lịch xe chạy) |
✅ Gửi hàng trước 14h sẽ kịp chuyến xe trong ngày.
📅 Ngày lễ & Chủ Nhật
Hoạt động | Trạng thái hoạt động | Ghi chú |
---|---|---|
Chủ Nhật | Có làm việc (rút gọn giờ) | 08h00 – 11h30 (chỉ nhận/giao đơn lẻ) |
Ngày lễ (Tết, 30/4…) | Làm theo lịch riêng hoặc nghỉ | Thường thông báo trước 2 – 5 ngày |
✅ Một số chành xe vẫn có chuyến chạy lễ, nhưng cần đặt trước 1 – 2 ngày.
📌 Lưu ý:
-
Hàng gửi hỏa tốc hoặc theo hợp đồng bao xe vẫn có thể sắp lịch chạy riêng ngoài giờ hành chính.
-
Nếu gửi hàng ngày Chủ Nhật hoặc dịp lễ, nên xác nhận trước qua Zalo hoặc hotline để được hỗ trợ ưu tiên.
LỊCH TRÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG VŨNG TÀU - GIA LAI

Dưới đây là lịch trình vận chuyển hàng hóa từ Vũng Tàu đi Gia Lai, áp dụng cho hàng ghép, hàng bao xe và các tuyến giao nhận phổ biến, giúp bạn hình dung rõ quy trình từ lúc nhận hàng đến khi giao hàng tận nơi:
🚚 1. Tuyến đường vận chuyển chính
Lộ trình tiêu chuẩn:
Vũng Tàu → TP.HCM → QL13 / QL14 → Đắk Nông → Đắk Lắk → Gia Lai
-
Tổng quãng đường: ~600 – 650km
-
Thời gian di chuyển:
-
Hàng ghép: 3 – 4 ngày
-
Bao xe: 2 – 2.5 ngày
-
Hỏa tốc: 24 – 36 giờ
-
📋 2. Lịch trình vận chuyển theo từng giai đoạn
Giai đoạn | Thời gian (ước tính) | Ghi chú |
---|---|---|
Nhận hàng tại Vũng Tàu | 07h30 – 17h30 (hằng ngày) | Tại kho hoặc nhận tận nơi (có phí) |
Vận chuyển đến bãi xe TP.HCM | Trong ngày (nội vùng) | Trung chuyển để ghép tuyến |
Ghép hàng & chất xe | 13h00 – 21h00 | Xe tải, container hoặc xe mui bạt |
Xuất bến đi Gia Lai | Từ 21h00 – 23h00 | Chạy xuyên đêm hoặc sáng hôm sau |
Dừng giao tại tỉnh lộ | Theo lịch trình lộ trình | Đắk Nông → Buôn Ma Thuột → Gia Lai |
Giao hàng tại Gia Lai | 08h00 – 17h00 (2 – 4 ngày sau) | Giao tận nơi hoặc tại kho trung chuyển |