Chành xe Gia Lai đi Bình Thuận là dịch vụ vận chuyển hàng hóa nhỏ lẻ, hàng ghép, hàng nguyên chuyến xe, hàng cồng kềnh, đồ đạc chuyển nhà, chuyển văn phòng, xe máy, ô tô, máy móc công trình gửi hàng từ:
-
TP. Pleiku, An Khê, Chư Sê, Chư Prông,…
➡ đến các điểm thuộc tỉnh Bình Thuận như: -
Phan Thiết, La Gi, Tuy Phong, Hàm Thuận Bắc/Nam
-
Các KCN: Hàm Kiệm, Sơn Mỹ, Phan Rí Cửa, KCN Tân Đức
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG TỪ GIA LAI ĐI BÌNH THUẬN
GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG GHÉP
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
dưới 1 khối | 600.000 |
1 – 3 khối | 550.000 |
3 – 5 khối | 520.000 |
5 – 8 khối | 500.000 |
8 – 12 khối | 450.000 |
12 – 18 khối | 420.000 |
Trên 18 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 20 khối
- Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Số lượng hàng | Đơn Giá |
Từ 10kg – 100kg | 3.000đ/kg |
Từ 100kg – 300kg | 2.700đ/kg |
Từ 250kg – 500kg | 2.600đ/kg |
Từ 500kg – 750kg | 2.500đ/kg |
Từ 750kg – 1 tấn | 2.000đ/kg |
Từ 1 tấn – 2 tấn | 1.800đ/kg |
Từ 3 tấn trở lên | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng dưới 3 tấn.
Khối Lượng | Đơn Giá |
Đơn vị tính | đồng/khối |
1 – 5 khối | 600.000 |
5 – 10 khối | 500.000 |
10 – 15 khối | 480.000 |
15 – 20 khối | 450.000 |
20 – 30 khối | 420.000 |
30 – 40 khối | 400.000 |
Trên 40 khối | Thương lượng |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi, phí trung chuyển tận nơi đối với hàng hóa dưới 20 khối.
GIÁ CƯỚC GỬI BAO XE
Loại Xe Tải | Giá Vận Chuyển |
Đơn vị tính | đồng/chuyến |
Xe tải 1 – 1,5 tấn | 8.000.000 |
Xe tải 2 – 2,5 tấn | 10.000.000 |
Xe tải 3 – 3,5 tấn | 12.000.000 |
Xe tải 5 tấn | 14.000.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp tận nơi
- Để biết thêm chi tiết về giá vui lòng liên hệ: 0911752756
Loại Xe Tải | Giá Vận Chuyển |
Xe tải 8 tấn | 20.000.000 |
Xe tải 15 tấn | 22.000.000 |
Xe tải 18 tấn | 26.000.000 |
Xe tải 20 tấn | 30.000.000 |
Ghi chú:
- Giá cước chưa có phí vat, chưa có phí bốc xếp tận nơi
Loại container | Tải 20 Tấn | Tải 30 Tấn |
Container 6m | 28.000.000 | 32.000.000 |
Container 12m | 34.000.000 | 38.000.000 |
Container 13,7m | 36.000.000 | 40.000.000 |
Container 14,6m | 38.000.000 | 42.000.000 |
Container 15,2m | 40.000.000 | 45.000.000 |
Container 16m | 41.000.000 | 48.000.000 |
Ghi chú:
- Giá cước trên chưa có phí vat, phí bốc xếp tận nơi
LỊCH XE CHẠY MỖI NGÀY GIA LAI → BÌNH THUẬN

🕘 1. Thời gian nhận hàng tại Gia Lai
Hoạt động | Thời gian |
---|---|
Nhận hàng tại kho chành (TP. Pleiku) | 07h00 – 17h00 (Thứ 2 – Thứ 7) |
Nhận hàng tận nơi (huyện xã) | Trước 14h00 để kịp chuyến đi trong ngày |
✅ Có xe trung chuyển đến lấy tận nơi tại: Chư Sê, An Khê, Ia Grai, Đắk Đoa,… nếu bạn đặt lịch trước.
🚛 2. Giờ xe khởi hành tuyến Gia Lai → Bình Thuận
Hình thức gửi hàng | Thời gian xe chạy |
---|---|
Ghép hàng (lẻ) | 17h30 – 20h00 mỗi ngày |
Bao xe nguyên chuyến | Tùy giờ hẹn của khách (linh hoạt) |
Hỏa tốc / ưu tiên | Khởi hành sau 4 – 6 giờ xác nhận đặt đơn |
✅ Xe chạy liên tỉnh nên thường gom hàng trước 15h mỗi ngày để kịp lịch trình.
⏱️ 3. Thời gian giao hàng dự kiến
Hình thức | Thời gian |
---|---|
Ghép hàng | 1.5 – 2.5 ngày |
Bao xe riêng | 1 – 1.5 ngày |
Hỏa tốc | 12 – 24 giờ, tùy địa điểm giao |
📌 Các điểm giao chính: TP. Phan Thiết, La Gi, Hàm Thuận Bắc/Nam, Tuy Phong, Bắc Bình, KCN Hàm Kiệm – Sơn Mỹ – Phan Rí
📍 4. Điểm giao nhận hàng tại Bình Thuận
Khu vực | Giao nhận |
---|---|
Phan Thiết (trung tâm) | Tại kho hoặc giao tận nơi |
La Gi, Tuy Phong, Bắc Bình | Có xe trung chuyển giao đến địa chỉ |
KCN Sơn Mỹ, Hàm Kiệm, Phan Rí Cửa | Hẹn giao giờ hành chính – hỗ trợ giao công trình |
✅ 5. Tóm tắt lịch trình xe mỗi ngày
Hoạt động | Giờ |
---|---|
Nhận hàng tại Pleiku | 07h00 – 17h00 |
Gom hàng chuẩn bị xe | Trước 16h00 |
Xe khởi hành | 17h30 – 20h00 |
Giao hàng tại Bình Thuận | Sau 24h – 60h, tùy loại hình gửi |
🔔 Lưu ý khi gửi hàng theo lịch cố định
-
Gửi trước 14h để đảm bảo đi chuyến trong ngày
-
Đối với hàng cần giao tận nơi hoặc khu vực huyện xa → nên đặt trung chuyển trước 6 – 12 giờ
-
Hàng cồng kềnh, máy móc hoặc dễ vỡ nên báo trước để chuẩn bị phương tiện phù hợp
-
Luôn ghi rõ người nhận, SĐT, địa chỉ cụ thể để tránh giao nhầm, hoàn hàng
THỜI GIAN VẬN CHUYỂN HÀNG GIA LAI → BÌNH THUẬN

📦 1. Thời gian gửi hàng ghép (hàng lẻ, hàng thường)
| Thời gian | 1.5 – 2.5 ngày |
| Ghi chú | Áp dụng cho các đơn hàng không gấp, hàng đóng thùng carton, pallet, bao bì,… gửi chung xe với nhiều đơn khác |
| Lịch xe | Khởi hành mỗi ngày từ 17h30 – 20h00, hàng về Bình Thuận sau 36 – 60 giờ tùy điểm giao |
✅ Phù hợp với: hàng tiêu dùng, hàng nhỏ lẻ, hàng nội thất, nông sản đóng gói, máy móc vừa tải.
🚛 2. Thời gian vận chuyển hàng bao xe (nguyên chuyến)
| Thời gian | 1 – 1.5 ngày |
| Ghi chú | Xe nhận hàng → đi thẳng đến nơi giao, không ghép hàng, không qua trung chuyển |
| Ưu điểm | Chủ động giờ đi, giao đúng giờ, hàng an toàn hơn |
| Đề xuất | Nên sử dụng cho: hàng cồng kềnh, hàng gấp, hàng công trình, hàng dễ vỡ/giá trị cao
✅ Có thể nhận hàng sáng → giao Bình Thuận vào sáng hôm sau.
🎉 3. Thời gian vận chuyển vào ngày lễ – tết
| Thời gian | +0.5 – 2 ngày so với ngày thường |
| Ghi chú | Phụ thuộc vào thời điểm lễ (Tết Nguyên Đán, Lễ 30/4, 2/9,…), tình trạng ùn tắc & tải trọng cầu đường |
| Lưu ý | Nên gửi trước 2–3 ngày nếu cần hàng có mặt trước lễ hoặc đúng ngày công trình khởi công
✅ Chành xe thường vẫn nhận hàng trong lễ, nhưng không đảm bảo thời gian chính xác như ngày thường.
⚡ 4. Thời gian vận chuyển hàng hỏa tốc
| Thời gian | 12 – 24 giờ (tùy địa điểm giao) |
| Ghi chú | Áp dụng cho hàng có yêu cầu gấp, giao đúng ngày/giờ hoặc cần vượt thời gian chuẩn tuyến |
| Điều kiện | Phải đặt trước và có sẵn xe phù hợp, có thể tính phụ phí 20% – 50% tùy trường hợp |
✅ Dịch vụ này thích hợp với: hàng linh kiện thay thế, thực phẩm tươi, hợp đồng cần gấp
⏰ 5. Thời gian giao hàng theo yêu cầu hẹn giờ
| Thời gian | Linh hoạt (giao đúng giờ đã hẹn) |
| Ghi chú | Chành xe bố trí lộ trình giao đúng giờ tại công trình, công ty, KCN,… hoặc khung giờ làm việc hành chính |
| Điều kiện | Cần báo trước giờ hẹn tối thiểu 12 – 24h |
| Ưu điểm | Phù hợp với: các đơn hàng cần ký nhận đúng thời điểm, giao trong ca sản xuất, giao lô hàng thầu thi công
✅ Có thể đi ghép hoặc bao xe, tùy yêu cầu và thời gian cần giao.
✅ TÓM TẮT THỜI GIAN VẬN CHUYỂN GIA LAI → BÌNH THUẬN
Hình thức | Thời gian |
---|---|
Hàng ghép lẻ | 1.5 – 2.5 ngày |
Bao xe nguyên chuyến | 1 – 1.5 ngày |
Giao hẹn giờ | Linh hoạt theo lịch đã đặt |
Hỏa tốc | 12 – 24 giờ |
Giao dịp lễ – tết | Cộng thêm 0.5 – 2 ngày dự phòng |
NHỮNG LOẠI HÀNG HÓA ĐƯỢC GỬI GIA LAI → BÌNH THUẬN

1️⃣ Hàng hóa thông thường
| Ví dụ | Quần áo, mỹ phẩm, thực phẩm khô, hàng tiêu dùng, vật tư văn phòng |
| Cách gửi | Gửi ghép hàng lẻ – đóng thùng carton hoặc bao bì chắc chắn |
| Giao nhận | Tại kho hoặc tận nơi (nhà, cửa hàng, văn phòng) |
✅ Phù hợp nhất với hình thức ghép hàng giá rẻ – gửi nhanh mỗi ngày.
2️⃣ Hàng dễ vỡ
| Ví dụ | Gốm sứ, kính, đèn chiếu sáng, thiết bị điện tử, linh kiện |
| Đóng gói | Bọc xốp, chèn mút, thùng carton, dán tem “HÀNG DỄ VỠ” |
| Gợi ý | Nên gửi bằng xe thùng kín hoặc có ngăn riêng, hạn chế xếp chồng |
✅ Nên có ảnh chụp hàng trước khi gửi để bảo vệ quyền lợi nếu khiếu nại.
3️⃣ Hàng giá trị cao
| Ví dụ | Laptop, điện thoại, thiết bị y tế, phụ kiện chính hãng |
| Đóng gói | Niêm phong, đóng thùng kỹ, dán mã đơn, có hóa đơn GTGT nếu cần |
| Bảo hiểm | Nên yêu cầu mua bảo hiểm riêng (nếu >20 triệu) |
| Gợi ý | Gửi bao xe hoặc khoang riêng nếu giá trị lớn, tránh thất lạc |
✅ Gửi đúng chành xe uy tín – theo dõi hành trình – có ký nhận 2 chiều.
4️⃣ Hàng cồng kềnh
| Ví dụ | Sofa, giường, bàn ghế, tấm pano, tủ nhôm, tủ gỗ |
| Cách tính cước | Theo khối (m³) hoặc quy đổi từ kích thước (D×R×C) / 5000 |
| Gợi ý | Có thể gửi ghép cồng kềnh hoặc bao xe, nên đóng kín & bọc kỹ |
✅ Nên báo trước loại hàng để sắp xếp xe phù hợp (tránh xe nhỏ, khó xếp).
5️⃣ Hàng động vật còn sống
| Ví dụ | Gà, vịt, chó mèo, thủy sản, bò giống |
| Quy định | Chỉ gửi trên các tuyến có xe thùng chuyên dụng, thoáng khí |
| Giấy tờ | Cần có giấy kiểm dịch thú y nếu đi xa, đi nhiều tỉnh |
| Lưu ý | Phải có người nhận đúng giờ tại nơi đến – không giữ lâu tại kho |
✅ Phải báo trước 1 – 2 ngày, một số chành sẽ không nhận nếu thiếu giấy tờ.
6️⃣ Hàng siêu trường – siêu trọng
| Ví dụ | Dầm thép, kết cấu bê tông, bồn nước công nghiệp, máy đào lớn |
| Điều kiện | Kích thước vượt chuẩn xe tải thông thường hoặc nặng >10 tấn |
| Phương tiện | Xe moóc sàn, xe đầu kéo, có giấy phép lưu hành đặc biệt |
| Gợi ý | Ký hợp đồng vận chuyển riêng, có người giám sát & GPS hành trình
✅ Gửi theo lịch hẹn – không đi chung chuyến – không ghép với hàng khác.
7️⃣ Hàng máy móc xây dựng
| Ví dụ | Máy cắt, máy trộn bê tông, máy nén khí, máy phát điện |
| Đóng gói | Đặt pallet hoặc kiện gỗ, che chắn chống va đập |
| Giao nhận | Có thể hỗ trợ xe nâng, xe cẩu tại nơi gửi hoặc nơi giao (nếu báo trước) |
✅ Nên báo trọng lượng & kích thước để bố trí xe hợp lý – tránh phát sinh phí nâng hạ ngoài ý muốn.
8️⃣ Hàng hóa chất
| Ví dụ | Dung môi, sơn, keo, dầu nhờn, chất lỏng công nghiệp |
| Quy định | Cần cung cấp phiếu an toàn hóa chất (MSDS) nếu là hàng dễ cháy/nổ |
| Bao bì | Can nhựa, thùng kín, dán cảnh báo nếu có mùi hoặc rò rỉ nguy hiểm |
| Gợi ý | Không ghép chung với hàng thực phẩm, hàng tiêu dùng thông thường
✅ Nên ký hợp đồng riêng nếu số lượng lớn hoặc gửi định kỳ.
9️⃣ Hàng nội thất
| Ví dụ | Kệ sách, bàn làm việc, tủ TV, tủ quần áo, bộ bàn ăn |
| Đóng gói | Tháo rời, bọc xốp/PE, dùng pallet nếu vận chuyển xa |
| Hình thức | Bao xe hoặc ghép cồng kềnh – tùy kích thước lô hàng |
✅ Giao tận nơi vào tầng có thể tính thêm phí – nên báo trước địa hình giao hàng.
🔟 Hàng dọn nhà, đồ dùng cá nhân
| Ví dụ | Quần áo, tivi, máy giặt, bếp gas, nồi niêu, vali |
| Đóng gói | Thùng carton, bao bì, niêm phong kỹ từng loại hàng |
| Hỗ trợ | Có dịch vụ bốc xếp, tháo lắp, đóng gói trọn gói (nếu yêu cầu) |
| Hình thức | Ghép hàng hoặc bao xe 2 – 3 tấn nếu số lượng nhiều |
✅ Phù hợp cho sinh viên chuyển nhà, hộ gia đình chuyển chỗ ở đến Bình Thuận.
✅ TÓM TẮT GỬI HÀNG GIA LAI → BÌNH THUẬN THEO LOẠI
Loại hàng | Gửi được? | Hình thức gợi ý |
---|---|---|
Hàng thường | ✅ | Ghép hàng |
Dễ vỡ | ✅ | Xe thùng kín, bọc kỹ |
Giá trị cao | ✅ | Bao xe – có bảo hiểm |
Cồng kềnh | ✅ | Bao xe hoặc tính m³ |
Động vật sống | ✅ (có điều kiện) | Xe chuyên dụng, có giấy tờ |
Siêu trọng | ✅ (theo hợp đồng) | Xe moóc – cần giấy phép |
Máy móc | ✅ | Gửi riêng hoặc ghép – có hỗ trợ nâng hạ |
Hóa chất | ✅ (kèm MSDS) | Xe riêng – không ghép thực phẩm |
Nội thất | ✅ | Bao xe hoặc ghép cồng kềnh |
Dọn nhà | ✅ | Xe tải nhỏ – hỗ trợ bốc xếp |
CÁC DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG GIA LAI → BÌNH THUẬN

1️⃣ Dịch vụ vận chuyển ghép hàng (hàng lẻ)
| Mô tả | Ghép hàng của nhiều khách lên cùng chuyến xe |
| Phù hợp với | Hàng nhỏ lẻ, hàng đóng thùng carton, bao, túi, từ vài kg đến vài trăm kg |
| Ưu điểm | Giá rẻ, xe chạy đều mỗi ngày |
| Hạn chế | Thời gian giao hàng có thể lâu hơn 6 – 12 tiếng do dừng trả hàng nhiều điểm |
| Giao nhận | Giao tại kho hoặc tận nơi có thu phí hỗ trợ |
✅ Phổ biến nhất – tiết kiệm cho cá nhân, shop online, hàng tiêu dùng.
2️⃣ Dịch vụ vận chuyển ưu tiên (giao sớm hơn ghép thường)
| Mô tả | Ưu tiên xếp hàng trước, hạn chế trung chuyển, giao sớm hơn |
| Phù hợp với | Hàng có deadline giao nhưng không cần hỏa tốc |
| Ưu điểm | Rút ngắn thời gian từ 6 – 12 giờ so với gửi ghép thông thường |
| Hình thức | Vẫn ghép hàng nhưng ưu tiên chuyến chính, không chuyển xe phụ |
| Chi phí | +10% – 15% so với cước ghép tiêu chuẩn
✅ Dành cho shop lớn, công trình, hàng cần đi nhanh nhưng không quá gấp.
3️⃣ Dịch vụ chuyển phát nhanh (có hẹn giờ giao)
| Mô tả | Giao hàng đúng lịch trình, có thể hẹn giao trong giờ hành chính |
| Phù hợp với | Hợp đồng, hồ sơ, hàng giá trị cao, hàng giao cho doanh nghiệp |
| Ưu điểm | Cam kết thời gian giao – có ký nhận – thông báo qua Zalo |
| Giao hàng | Có thể giao kho – kho hoặc tận nơi hẹn giờ
| Chi phí | +20% – 30% so với hàng ghép
✅ Phù hợp cho các đơn hàng yêu cầu chuyên nghiệp, đúng giờ, đúng người nhận.
4️⃣ Dịch vụ vận chuyển bao xe (nguyên chuyến)
| Mô tả | Chở nguyên đơn của 1 khách, không ghép hàng khác |
| Phù hợp với | Hàng cồng kềnh, hàng dễ vỡ, hàng số lượng lớn, dọn nhà, máy móc |
| Ưu điểm | Chủ động lịch, đi thẳng – giao nhanh – tránh thất lạc |
| Xe sử dụng | 1.5T – 15T, tùy kích thước và khối lượng hàng |
| Giao hàng | Theo yêu cầu (tận nơi hoặc công trình, nhà máy, showroom)
✅ Dành cho doanh nghiệp, công trình hoặc người cần chuyển đồ nhiều, an toàn tuyệt đối.
5️⃣ Dịch vụ vận chuyển hỏa tốc
| Mô tả | Giao siêu nhanh trong 12 – 24 giờ, thường là xe chạy xuyên đêm |
| Phù hợp với | Hàng gấp, hàng hợp đồng, thiết bị thay thế, thực phẩm tươi sống |
| Điều kiện | Phải đặt trước và có xe sẵn, không áp dụng cho mọi loại hàng |
| Giao nhận | Ưu tiên giao tận nơi – có thể theo dõi qua tài xế/Zalo |
| Chi phí | +40% – 80% tùy thời điểm và tuyến đường
✅ Thích hợp khi giao hàng khẩn cấp – hàng ảnh hưởng tiến độ công trình hoặc sản xuất.
📝 Tóm tắt các dịch vụ vận chuyển Gia Lai → Bình Thuận
Dịch vụ | Tốc độ | Chi phí | Giao hàng | Phù hợp với |
---|---|---|---|---|
Ghép hàng | 1.5 – 2.5 ngày | Rẻ | Tại kho / tận nơi | Shop, hàng nhỏ |
Ưu tiên | ~1.5 ngày | Vừa | Tận nơi | Hàng cần đi sớm |
Chuyển phát nhanh | ~1 – 1.5 ngày | Trung bình | Hẹn giờ | Hàng ký nhận |
Bao xe | 1 – 1.5 ngày | Cao | Linh hoạt | Hàng lớn, dọn nhà |
Hỏa tốc | 12 – 24h | Cao nhất | Giao nhanh | Hàng gấp, hợp đồng |
QUY ĐỊNH KHIẾU NẠI VÀ ĐỀN BÙ VẬN CHUYỂN
⏳ 1. Thời hạn khiếu nại
Nội dung | Quy định |
---|---|
Thời gian tối đa | Trong vòng 24 – 48 giờ kể từ khi nhận hàng |
Hình thức khiếu nại | Qua điện thoại, Zalo, email kèm phiếu gửi, ảnh hàng hư hỏng |
Trường hợp đặc biệt | Đối với hàng giá trị cao, dễ vỡ, máy móc → nên khiếu nại ngay lúc nhận hàng |
✅ Người nhận nên kiểm tra hàng kỹ lưỡng trước khi ký nhận hoặc quay video mở kiện nếu nghi ngờ hư hỏng.
✅ 2. Những trường hợp được đền bù
Trường hợp | Mức hỗ trợ |
---|---|
🚫 Mất hàng, thất lạc kiện | Đền bù theo giá trị thực tế có hóa đơn/chứng minh |
📦 Hàng vỡ, hỏng do nhà xe | Có hình ảnh, biên bản giao hàng, không do lỗi đóng gói |
🚛 Giao sai hàng | Hoàn trả miễn phí + hỗ trợ giao lại đúng hàng |
🕒 Giao trễ quá cam kết (bao xe, hẹn giờ) | Hỗ trợ đền bù/chiết khấu theo hợp đồng |
✅ Trong các trường hợp này, người gửi cần cung cấp đầy đủ chứng từ, ảnh/video và phiếu gửi hàng.
❌ 3. Những trường hợp không được đền bù
Trường hợp | Ghi chú |
---|---|
❗ Hàng hóa không đóng gói kỹ | Hàng dễ vỡ, cồng kềnh, không dán cảnh báo |
❗ Giao nhận không có biên nhận, không có hình ảnh lúc giao | Khó xác minh lỗi |
❗ Hàng bị hỏng do thời tiết, thiên tai bất khả kháng | Mưa bão, tai nạn không kiểm soát |
❗ Hàng bị hư do thời gian bảo quản vượt giới hạn (hoa quả, thực phẩm, đông lạnh) | Gửi chậm, không báo yêu cầu đặc biệt |
📌 Nhà xe có quyền từ chối đền bù nếu hàng không đủ điều kiện chứng minh lỗi từ đơn vị vận chuyển.
💵 4. Định mức đền bù (tham khảo chuẩn ngành vận tải)
Loại hàng | Định mức |
---|---|
Hàng có hóa đơn/chứng từ giá trị | Đền bù tối đa theo giá trị kê khai (nếu có bảo hiểm) |
Hàng không kê khai giá trị | Đền bù tối đa 4 – 10 lần cước vận chuyển |
Hàng dễ vỡ/gia dụng không đóng gói đúng | Miễn trừ trách nhiệm hoặc hỗ trợ thiện chí 10 – 30% thiệt hại |
✅ Một số chành xe cho phép mua bảo hiểm riêng theo đơn hàng để mở rộng mức bồi thường lên đến 100% giá trị hàng.
📋 TÓM TẮT QUY ĐỊNH ĐỀN BÙ VẬN CHUYỂN GIA LAI → BÌNH THUẬN
Mục | Nội dung |
---|---|
Khiếu nại trong vòng | 24 – 48 giờ sau khi nhận hàng |
Được đền bù khi | Mất hàng, vỡ do xe, giao sai, giao trễ |
Không đền bù khi | Hàng không đóng gói đúng, không chứng minh lỗi nhà xe |
Đền bù tối đa | Theo giá trị khai báo (nếu có), hoặc 4 – 10 lần cước |
Có bảo hiểm hàng hóa | ✅ Nên mua nếu giá trị hàng >10 triệu |